9. These employees are made……………………overtime.
A. to work B. work C. working D. worked
10. The teacher never let us ………………out when ……………..
A. to go / explaining B. go/ explaining C. going / explain D. gone / explained
11. The Manager had some letters to sign.
A. That he had to sign C. so that he signed B. for signing D. which are for signing
12. He advised me …………..the facts before I made a decision ……….the job.
A. considering / to accept B. consider / accepting C. consider / accept D. to consider / to accept
13. It’s a nice surprise ………….you here.
A. see B. to see C. seeing D. seen
14. It is impossible ………..such a difficult thing without any help.
A. to do B. do C. doing D. done
15. Those tourists were …………….their journey.
A. enough tired to continue B. too tired to continue
C. very tired that they couldn’t continue D. too tired for continuing
16. The police let him …………….after they had asked him some questions.
A. to leave B. leave C. leaving D. left
17. The police didn’t permit them ............through the military zone. They forced them to go another way.
A. going B. to go C. went D. go
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 11
Câu hỏi Lớp 11
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đỗ Thị Hạnh
Phương pháp làm cho các câu trên:9. Câu này cần sử dụng cấu trúc "be made + infinitive" để diễn tả việc ai đó bị bắt buộc làm gì đó. Đáp án đúng là A. to work.10. Câu này cần sử dụng cấu trúc "let + object + infinitive" để diễn tả việc ai đó được phép làm gì đó. Đáp án đúng là B. go/explaining.11. Câu này cần sử dụng cấu trúc "for + gerund" để diễn tả mục đích của hành động. Đáp án đúng là B. for signing.12. Câu này cần sử dụng cấu trúc "advise + object + to-infinitive" để diễn tả lời khuyên của ai đó. Đáp án đúng là B. consider/ accepting.13. Câu này cần sử dụng cấu trúc "It's + adjective + to-infinitive" để diễn tả cảm giác hay ý kiến cá nhân. Đáp án đúng là B. to see.14. Câu này cần sử dụng cấu trúc "to + verb" để diễn tả mục đích của hành động. Đáp án đúng là A. to do.15. Câu này cần sử dụng cấu trúc "too + adjective + to-infinitive" để diễn tả một trạng thái không cho phép hoặc không thể thực hiện hành động nào đó. Đáp án đúng là B. too tired to continue.16. Câu này cần sử dụng cấu trúc "let + object + infinitive" để diễn tả việc ai đó được phép làm gì đó. Đáp án đúng là A. to leave.17. Câu này cần sử dụng cấu trúc "permit + object + to-infinitive" để diễn tả việc ai đó được phép làm gì đó. Đáp án đúng là B. to go.Câu trả lời:9. These employees are made to work overtime.10. The teacher never let us go without explaining.11. The Manager had some letters for signing.12. He advised me to consider accepting the job.13. It's a nice surprise to see you here.14. It is impossible to do such a difficult thing without any help.15. Those tourists were too tired to continue their journey.16. The police let him leave after they had asked him some questions.17. The police didn't permit them to go through the military zone. They forced them to go another way.
Đỗ Bảo Ánh
Phạm Đăng Giang
Đỗ Huỳnh Hưng
Đỗ Thị Vương