từ trái nghĩa với bảo vệ là j và đặt câu với những từ đó
Bạn nào có thể dành chút thời gian giải đáp giùm mình câu hỏi này không? Sự giúp đỡ của Mọi người sẽ được đánh giá rất cao!
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- Phân tích cấu trúc ngữ pháp câu sau và cho biết dấu phẩy trong câu...
- nêu 1 câu miêu tả vẻ đẹp của núi rừng có dùng biện pháp nghệ thuật em...
- Viết đoạn văn miêu tả một mùa mà em ấn tượng nhất.
- Hát ru Hát ru là bài hát đầu tiên dành cho một con người mới cất tiếng khóc chào đời. Điệu ru vỗ về ấy hòa tàn trong...
Câu hỏi Lớp 5
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
từ trái nghĩa với 'bảo vệ' là 'tấn công' và câu với từ đó: Quân đội đang tiến hành chiến dịch tấn công để thu hồi lãnh thổ bị chiếm đóng.
từ trái nghĩa với 'bảo vệ' là 'tấn công' và câu với từ đó: Các binh sĩ tấn công đã tiêu diệt một số đơn vị bảo vệ.
từ trái nghĩa với 'bảo vệ' là 'tấn công' và câu với từ đó: Lính tấn công đã hùng cứ quét sạch các căn cứ quân địch.
từ trái nghĩa với 'bảo vệ' là 'tấn công' và câu với từ đó: Cuộc tấn công bất ngờ đã làm lộ ra điểm yếu của hệ thống phòng thủ.
từ trái nghĩa với 'bảo vệ' là 'tấn công' và câu với từ đó: Phòng thủ kỹ lưỡng giúp tránh được mọi cuộc tấn công từ phía địch.