20 tính từ chỉ đặc điểm trong tiếng anh trừ màu sắc ,đặt 7 câu với các từ tìm được
Chào mọi người, mình đang cảm thấy khá bối rối. Bạn nào đó có kinh nghiệm có thể giúp mình giải quyết vấn đề này không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- . Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng a. Từ chao trong câu “Chốc...
- Viết vào chỗ chấm cho đúng tên mỗi cơ quan ,tổ chức sau : nhà máy cơ khí số 1 : hội đồng đội trung ương :
- Đề bài: Tả chị gái yêu quý của em
- Tìm các từ đồng nghĩa với từ đen để điền vào các ô trống sau: Bảng ... Vải ... Gạo ... Đũa ... Mắt ... Ngựa...
Câu hỏi Lớp 5
- Cho tam giác ABC biết AM = 1/2 MB ; BN = 1/2 NC ; CP = 1/2 PA và diện tích hình AME , BTN , BFC đều là 2 cm2 .Tính...
- Vở bài tập toán lớp 5 bài ôn tập về độ dài và đo khối lượng trang 81 và 82 bài 144 các bạn giúp mình nhé
- Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào mỗi ô trống: ☐ Các...
- viết một bài văn tiếng anh ban muốn trở thành gì trong tương lai giúp mik với ai...
- Tít và Mít đang chơi một trò chơi như sau: Tít chọn các số tự nhiên từ...
- khối 5 có 300 học sinh trong đó có 165 học sinh nữ hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu %
- Người ta viết liên tiếp các chữ cái thành một dãy chữ gồm 2021 chữ cái như sau:...
- 1. Where’s the old man living now? – He (live) ______________ with his son. He usually (live)...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Hồng Ánh
Để làm bài này, bạn cần tìm 20 tính từ chỉ đặc điểm trong tiếng Anh trừ màu sắc. Sau đó, bạn sẽ đặt 7 câu với các từ mà bạn đã tìm được để trả lời câu hỏi.Cách làm:1. Đầu tiên, tìm 20 tính từ chỉ đặc điểm trong tiếng Anh trừ màu sắc.2. Sau đó, chia những từ đó thành 7 nhóm để dễ dàng đặt câu với chúng.3. Đặt câu hỏi và trả lời cho câu hỏi dựa trên tính từ đã chọn.Ví dụ: 1. Tính từ: big (lớn), small (nhỏ), tall (cao), short (ngắn), long (dài), wide (rộng), narrow (hẹp) Câu hỏi: What is the opposite of 'big'? Trả lời: The opposite of 'big' is 'small'.2. Tính từ: fast (nhanh), slow (chậm), old (già), young (trẻ), hot (nóng), cold (lạnh), hard (cứng) Câu hỏi: What is the opposite of 'fast'? Trả lời: The opposite of 'fast' is 'slow'.3. Tính từ: heavy (nặng), light (nhẹ), strong (mạnh), weak (yếu), high (cao), low (thấp), thick (dày) Câu hỏi: What is the opposite of 'heavy'? Trả lời: The opposite of 'heavy' is 'light'.Và tiếp tục tạo các câu hỏi và trả lời cho các tính từ còn lại theo cách tương tự.
Đỗ Văn Long
smart - thông minh
Đỗ Bảo Hạnh
tall - cao
Phạm Đăng Huy
beautiful - đẹp
Đỗ Thị Hưng
Câu trả lời cho câu hỏi Địa lý là: C. Sông Lê-naCách làm:- Biết rằng sông Lena (Sông Lê-na) là một trong những con sông quan trọng và đẹp nhất của nước Nga.- Vì vậy, chúng ta có thể chọn đáp án C. Sông Lê-na là đáp án đúng.