đọc tên các chất sau:NaO5;PO3;H2CO3;FeCl2;FeCl3;NaHSO4;NaH2PO4
Mình cần một chút hỗ trợ từ cộng đồng ở đây. Câu hỏi của mình có lẽ khá đặc biệt, nhưng hy vọng ai đó có thể giúp đỡ.
Các câu trả lời
Câu hỏi Hóa học Lớp 8
- Khi cho 5,6g CaO vào dung dịch H2SO4 a) Lập pthh của phản ứng b) Tính khối lượng muối CaSO4 thu được c)...
- Giúp tôi Bài 4: Cân bằng PTHH sau: Mg + H2SO2 (đ, n) → MgSO4 +...
- Cho 1 lượng sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 phản ứng theo sơ đồ sau, Se + H2HO4 => FeSO4 + H2 sau phản ứng...
- a)Tính thể tích(đktc) của: 0,75 mol khí H2S; 12,8g khí SO2; 3,2 g khí oxi. b)...
- Lịch sử phát triển lãnh thổ lâu đời và vị trí nằm ở nơi giao thoa của hai...
- Hòa tan hoàn toàn 93,15g R trong dung dịch HNO3 theo sơ đồ phản ứng: R + HNO3 ---> R(NO3)2 +...
- Câu 5: Hoàn thành các phương trình hóa học sau đây: (a) ….Fe +...
- Cho các sơ đồ phản ứng hóa học sau 1) Al(OH)3---->Al2O3+H2O 2)...
Câu hỏi Lớp 8
- Phát biểu định nghĩa hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông ?
- Ở vỏ não người, rãnh đỉnh là nơi ngăn cách: A. thùy chẩm với thùy đỉnh. B. thùy trán với thùy đỉnh. C. thùy đỉnh và...
- đổi 15m/s sang km/h
- phân tích đa thức sau thành nhân tử 2x^2+x-6
- a. Cho 1 mạch điện 2 pin, 2 bóng đèn mắc nối tiếp, 1 khoá K dây dẫn vừa đủ. Đặt vôn kế...
- Nêu cấu tạo các bộ phận chính của nồi cơm điện
- Cho đa thức h(x) bậc 4, hệ số bậc cao nhất là 1, biết h(1) = 2 ; h(2) = 5 ; h(4) = 17 ; h(-3) = 10. Tìm đa thức...
- (1 điểm) a. Trình bày những nguyên nhân dẫn đến tật cận thị. b. Hãy đưa ra những biện...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phạm Đăng Long
Phương pháp giải:1. Xác định số nguyên tử (nguyên tố) trong mỗi chất.2. Xác định khối lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố.3. Tính khối lượng phân tử của từng chất bằng cách cộng các khối lượng nguyên tử.Câu trả lời:NaO5: Natri Oxy - Na = 23, O = 16 -> (23 + 5*16) = 23 + 80 = 103 g/molPO3: Photpho Oxy - P = 31, O = 16 -> (31 + 3*16) = 31 + 48 = 79 g/molH2CO3: Cacbonic axit - C = 12, H = 1, O = 16 -> (12 + 2*1 + 3*16) = 12 + 2 + 48 = 62 g/molFeCl2: Sắt Clo - Fe = 56, Cl = 35.5 -> (56 + 2*35.5) = 56 + 71 = 127 g/molFeCl3: Sắt Clo - Fe = 56, Cl = 35.5 -> (56 + 3*35.5) = 56 + 106.5 = 162.5 g/molNaHSO4: Natri axit sunfuric - Na = 23, H = 1, S = 32, O = 16 -> (23 + 1 + 32 + 4*16) = 23 + 1 + 32 + 64 = 120 g/molNaH2PO4: Natri dihydrogen photphat - Na = 23, H = 1, P = 31, O = 16 -> (23 + 2*1 + 31 + 4*16) = 23 + 2 + 31 + 64 = 120 g/mol
Đỗ Hồng Dung
Danh sách chất gồm có: NaO5, PO3, H2CO3, FeCl2, FeCl3, NaHSO4, NaH2PO4.
Đỗ Minh Long
Các chất tương ứng với tên trong danh sách là: Natri pentaoxide, Phosphat III, Axít cacbonic, Sắt II clorua, Sắt III clorua, Natri hidrosulfat, Natri dihydrogen phosphate.
Phạm Đăng Ngọc
Trong danh sách trên, có các chất sau: NaO5, PO3, H2CO3, FeCl2, FeCl3, NaHSO4, NaH2PO4.
Đỗ Bảo Linh
Công thức hóa học của các chất trong danh sách là: NaO5, PO3, H2CO3, FeCl2, FeCl3, NaHSO4, NaH2PO4.