đọc tên các chất sau:NaO5;PO3;H2CO3;FeCl2;FeCl3;NaHSO4;NaH2PO4
Mình cần một chút hỗ trợ từ cộng đồng ở đây. Câu hỏi của mình có lẽ khá đặc biệt, nhưng hy vọng ai đó có thể giúp đỡ.
Các câu trả lời
Câu hỏi Hóa học Lớp 8
- câu 3; a)các cách viết sau chỉ ý gì? 2Cu, 2H2, 3NaCl b) dùng chữ số và...
- Lịch sử phát triển lãnh thổ lâu đời và vị trí nằm ở nơi giao thoa của hai...
- Cân băng pthh: FexOy+H2--->FemOn +H2O Helpp
- Fe tác dụng với dung dịch CuSO4 theo phương trình: Fe + CuSO4 ---> FeSO4 + Cu Nếu cho 11,2g Fe...
- Canxi cacbonat có công thức hóa học là CaCO 3. Phân tử khối của canxi cacbonat là (cho biết Ca = 40, C = 12, O =...
- Phản ứng thộc loại phản ứng hóa hợp là: A. HgO Hg + O2 B. CaCO3 CaO +CO2 C. H2O + CaO Ca(OH)2 D. Fe +HCl FeCl2 +H2
- Câu 5. các chất sau: Fe, Mg, NaOH, CuSO4, H2SO4, SO2, AgNO3. Những chất nào tác dụng được với...
- cho phản ứng hóa học 2Fe(OH)3-->Fe2O3+3H2O . Chất sản phẩm của phản ứng là : A :Fe(OH)3 B...
Câu hỏi Lớp 8
- Cần nâng, bẩy đòn đá nặng 300 kg lên vật dễ dàng hơn anh công nhân...
- Câu 2. Nhiệt năng là gì? Nhiệt năng của vật có quan hệ với nhiệt độ của vật đó như thế...
- 1. Chia động từ trong ngoặc...
- Thuyết minh về cách chơi 1 trò chơi dân gian(ngắn gọn)
- I, 1.Many rivers and lakes are poisoned.Factoríe produce waste and pour it into rivers and...
- cho hai đường thẳng song song (d1):y= 3x-2 và (d2): y=(m+1)x+5 a, khi m=3 thìa hai đường...
- 1. We / be / close friends / since 201...
- C. A friend has just returned from his holiday. Ask him questions about it using the past...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phạm Đăng Long
Phương pháp giải:1. Xác định số nguyên tử (nguyên tố) trong mỗi chất.2. Xác định khối lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố.3. Tính khối lượng phân tử của từng chất bằng cách cộng các khối lượng nguyên tử.Câu trả lời:NaO5: Natri Oxy - Na = 23, O = 16 -> (23 + 5*16) = 23 + 80 = 103 g/molPO3: Photpho Oxy - P = 31, O = 16 -> (31 + 3*16) = 31 + 48 = 79 g/molH2CO3: Cacbonic axit - C = 12, H = 1, O = 16 -> (12 + 2*1 + 3*16) = 12 + 2 + 48 = 62 g/molFeCl2: Sắt Clo - Fe = 56, Cl = 35.5 -> (56 + 2*35.5) = 56 + 71 = 127 g/molFeCl3: Sắt Clo - Fe = 56, Cl = 35.5 -> (56 + 3*35.5) = 56 + 106.5 = 162.5 g/molNaHSO4: Natri axit sunfuric - Na = 23, H = 1, S = 32, O = 16 -> (23 + 1 + 32 + 4*16) = 23 + 1 + 32 + 64 = 120 g/molNaH2PO4: Natri dihydrogen photphat - Na = 23, H = 1, P = 31, O = 16 -> (23 + 2*1 + 31 + 4*16) = 23 + 2 + 31 + 64 = 120 g/mol
Đỗ Hồng Dung
Danh sách chất gồm có: NaO5, PO3, H2CO3, FeCl2, FeCl3, NaHSO4, NaH2PO4.
Đỗ Minh Long
Các chất tương ứng với tên trong danh sách là: Natri pentaoxide, Phosphat III, Axít cacbonic, Sắt II clorua, Sắt III clorua, Natri hidrosulfat, Natri dihydrogen phosphate.
Phạm Đăng Ngọc
Trong danh sách trên, có các chất sau: NaO5, PO3, H2CO3, FeCl2, FeCl3, NaHSO4, NaH2PO4.
Đỗ Bảo Linh
Công thức hóa học của các chất trong danh sách là: NaO5, PO3, H2CO3, FeCl2, FeCl3, NaHSO4, NaH2PO4.