Lớp 5
Lớp 1điểm
1 năm trước
Đỗ Hồng Phương

Bài 2: Tìm từ trái nghĩa với các từ sau: tích cực, sáng sủa, khó khăn, ấm áp, vui vẻ, thành công. Từ đã cho Từ trái nghĩa Tích cực Sáng sủa Khó khăn Ấm áp Vui vẻ Thành công  
Mọi người ơi, mình cảm thấy loay hoay quá, không biết phải làm sao. Ai có thể chỉ dẫn mình cách giải quyết không?

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Cách làm:

1. Xác định từ trái nghĩa với từng từ cho trước trong danh sách: tích cực, sáng sủa, khó khăn, ấm áp, vui vẻ, thành công.
2. Tìm từ đối nghĩa với từng từ đã xác định.
3. Viết câu trả lời cho câu hỏi bằng cách liệt kê các từ trái nghĩa đã tìm được.

Câu trả lời:

1. Tích cực - tiêu cực
2. Sáng sủa - tối tăm
3. Khó khăn - dễ dàng
4. Ấm áp - lạnh lùng
5. Vui vẻ - buồn bã
6. Thành công - thất bại

Đáp án trên là một trong những cách làm đúng và có thể có nhiều câu trả lời khác tương tự.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 5Trả lời.
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
Câu hỏi Lớp 5

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
1.63396 sec| 2298.18 kb