Từ đồng nghĩa với từ Chăm , Chăm chỉ là gì?
Mk đang cần gấp nhé!
Và kb với mk nhé
Mình cảm thấy thực sự bế tắc lúc này và rất cần một ai đó hỗ trợ. Mọi người có thể dành chút thời gian giúp mình không? Xin lỗi nếu mình làm phiền Mọi người.
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
Câu hỏi Lớp 5
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đỗ Văn Giang
Để tìm từ đồng nghĩa với từ "Chăm" và "Chăm chỉ", ta có thể áp dụng các phương pháp sau:1. Sử dụng từ điển tổng quát: Tìm trong từ điển các từ có nghĩa tương đương hoặc gần giống với từ "Chăm" và "Chăm chỉ".2. Sử dụng từ điển đồng nghĩa: Có thể sử dụng từ điển hoặc từ điển đồng nghĩa online để tìm các từ đồng nghĩa.3. Sử dụng từ khóa trong cụm từ: Tìm những từ có từ khóa gần giống trong cụm từ "Chăm" và "Chăm chỉ", ví dụ: chăm chỉ, chăm học, siêng năng.Câu trả lời cho câu hỏi "Từ đồng nghĩa với từ Chăm, Chăm chỉ là gì?" có thể là:- Siêng năng: Điển hình cho việc làm việc chăm chỉ, cần cù và đều đặn.- Khôn ngoan: Đồng nghĩa với việc làm việc thông minh, suy nghĩ cẩn thận, chú trọng vào công việc.- Cần cù: Mang nghĩa là làm điều gì đó một cách cố gắng, chuyên tâm và không ngừng nghỉ.- Siêng nghỉ: Đồng nghĩa với việc làm việc với nhiều năng lượng và không bỏ cuộc.- Chịu khó: Biểu thị sự cố gắng và công sức đặt vào một công việc để hoàn thành nó một cách tốt đẹp.
Đỗ Đăng Hạnh
Từ đồng nghĩa với từ Chăm là Cố gắng.
Đỗ Văn Huy
Từ đồng nghĩa với từ Chăm là Chú tâm.
Đỗ Minh Ánh
Từ đồng nghĩa với từ Chăm là Cần cù.
Đỗ Huỳnh Ngọc
Từ đồng nghĩa với từ Chăm là Siêng năng.