1. We learn about _ _ _ _ _ _ _ in Maths
2. very / tidy. / but / isn't big / my school
3. He isn't my _ _ phew. He is my cousin.
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 3
Câu hỏi Lớp 3
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Đăng Phương
Cách làm:1. Điền từ còn thiếu trong câu với từ khóa là "Maths".2. Sắp xếp từ trong câu để tạo ra câu hoàn chỉnh với thứ tự từ "tidy", "very", "but", "isn't big", "my school".3. Điền từ còn thiếu trong câu với từ khóa là "cousin".Câu trả lời:1. We learn about shapes in Maths.2. My school isn't big but very tidy.3. He isn't my brother. He is my cousin.
Đỗ Đăng Linh
3. He isn't my brother. He is my cousin.
Phạm Đăng Giang
2. My school is very tidy but isn't big.
Đỗ Hồng Hưng
1. We learn about numbers in Maths.
Phạm Đăng Long
Để giải câu hỏi trên, chúng ta cần điền đúng dạng của động từ trong ngoặc vào chỗ trống trong câu. Dưới đây là câu trả lời cho các câu hỏi:1. will be traveling2. come, will be swimming3. will be visiting4. will be sitting5. will be watching6. will be playing7. will be working8. will be making1. will be living2. will be eating3. will be running4. will be working5. will be studying6. Will you be waiting7. will be drinking8. Will she be visiting9. will be watching10. will they be attending