Hoạt độngBài tập 1 trang 52 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 KNTT: Hoàn thành bảng sau?Viết...
Câu hỏi:
Hoạt động
Bài tập 1 trang 52 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 KNTT: Hoàn thành bảng sau?
Viết số | Lớp triệu
| Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
Hàng trăm triệu | Hàng chục triệu | Hàng triệu | Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | |
34 938 060 | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | |
? | 2 | 9 | 9 | 7 | 9 | 2 | 4 | 5 | 8 |
? ?47 ?46 | 1 | 7 | ? | ? | 3 | ? | ? |
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Ánh
Để hoàn thành bảng trên, ta cần tìm ra giá trị của từng hàng của số đã cho.Cách 1:- Số 34 938 060 được phân tích thành: + Lớp triệu: 34 + Lớp nghìn: 938 + Lớp đơn vị: 060- Số 299 792 458 được phân tích thành: + Hàng trăm triệu: 299 + Hàng chục triệu: 792 + Hàng triệu: 458- Số 1 747 được phân tích thành: + Hàng nghìn: 1 + Hàng trăm: 747- Số 346 được phân tích thành: + Hàng trăm: 3 + Hàng chục: 4 + Hàng đơn vị: 6Cách 2:- Số 34 938 060 có các phần tử tương ứng là: + Lớp triệu: 30 + Lớp nghìn: 4 + Lớp đơn vị: 938 060- Số 299 792 458 có các phần tử tương ứng là: + Hàng trăm triệu: 2 + Hàng chục triệu: 9 + Hàng triệu: 7 + Hàng trăm nghìn: 9 + Hàng chục nghìn: 2 + Hàng nghìn: 458- Số 1 747 có các phần tử tương ứng là: + Hàng nghìn: 1 + Hàng trăm: 747- Số 346 có các phần tử tương ứng là: + Hàng trăm: 3 + Hàng chục: 4 + Hàng đơn vị: 6Câu trả lời cho câu hỏi trên là:Viết sốLớp triệu 34 938 060Lớp nghìn 299 792 458Lớp đơn vị 1 747 346
Câu hỏi liên quan:
- Bài tập 2 trang 52 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 KNTT:Mỗi số gạch chân dưới đây thuộc...
- Bài tập 3 trang 52 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 KNTT:Tìm số thích hợp?a) 92 881 992...
- Bài tập 4 trang 52 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 KNTT: Hoàn thành bảng sau?Số182 729 1974...
- Bài tập 5 trang 52 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 KNTT: Hoàn thành bảng sau?Rô-bốt xếp các...
- Luyện tậpBài tập 1 trang 53 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 KNTT: >, <, =?73 882 919...
- Luyện tậpBài tập 2 trang 53 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 KNTT: Số?
- Luyện tậpBài tập 3 trang 53 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 KNTT:Nêu số mà mỗi bạn lập...
- Bài tập 4 trang 54 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 KNTT:Làm tròn mỗi số tiền sau đến...
- Bài tập 5 trang 54 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 KNTT:Rô-bốt dùng 7 tấm thẻ sau đề...
- Luyện tập 2Bài tập 1 trang 54 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 KNTT:Trong các số sau, số nào...
- Bài tập 2 trang 55 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 KNTT:Tìm số học sinh tiêu học cho...
- Bài tập 3 trang 55 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 KNTT:Đặt mỗi viên đá ghi các số 0, 2...
- Bài tập 4 trang 55 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 KNTT:Từ cái cọc của hải âu đến cái cọc của...
Thanh Giang
3 có thể viết thành: 0 (hàng triệu), 0 (hàng chục triệu), 0 (hàng triệu), 0 (hàng trăm nghìn), 0 (hàng chục nghìn), 0 (hàng nghìn), 0 (hàng trăm), 0 (đơn vị).
Hải Yến Lý Thị
47 046 017 có thể viết thành: 40 000 000 (hàng triệu), 70000 (hàng chục nghìn), 4000 (hàng nghìn), 600 (hàng trăm), 17 (đơn vị).
Kai Nguyễn
299 792 458 có thể viết thành: 200 000 000 (hàng trăm triệu), 90 000 000 (hàng chục triệu), 700 000 (hàng triệu), 90000 (hàng trăm nghìn), 20000 (hàng chục nghìn), 4000 (hàng nghìn), 500 (hàng trăm), 80 (đơn vị).
Gaming Kiwi
34 938 060 có thể viết thành: 30 000 000 (hàng triệu), 4 000 000 (hàng trăm nghìn), 90000 (hàng chục nghìn), 3000 (hàng nghìn), 80 (hàng trăm), 60 (đơn vị).