Hoạt động:Bài tập 1 trang 92 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 2 KNTT:a) Viết phân số...
Câu hỏi:
Hoạt động:
Bài tập 1 trang 92 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 2 KNTT:
a) Viết phân số đảo ngược của mỗi phân số sau: $\frac{5}{8}$; $\frac{3}{4}$ ; $\frac{1}{2}$
b) Tính
$\frac{3}{7}$ : $\frac{5}{8}$ $\frac{8}{7}$ : $\frac{3}{4}$ $\frac{1}{3}$ : $\frac{1}{2}$
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Đăng Phương
a) Để viết phân số đảo ngược của một phân số, chúng ta chỉ cần đổi vị trí tử số và mẫu số của phân số đó.- Phân số đảo ngược của $\frac{5}{8}$ là $\frac{8}{5}$.- Phân số đảo ngược của $\frac{3}{4}$ là $\frac{4}{3}$.- Phân số đảo ngược của $\frac{1}{2}$ là $\frac{2}{1}$.b) Để tính phép chia hai phân số, chúng ta sẽ nhân phân số thứ nhất với nghịch đảo của phân số thứ hai.- $\frac{3}{7} : \frac{5}{8} = \frac{3}{7} \times \frac{8}{5} = \frac{24}{35}$.- $\frac{8}{7} : \frac{3}{4} = \frac{8}{7} \times \frac{4}{3} = \frac{32}{21}$.- $\frac{1}{3} : \frac{1}{2} = \frac{1}{3} \times \frac{2}{1} = \frac{2}{3}$.Vậy câu trả lời cho câu hỏi trên là:a) $\frac{8}{5}$; $\frac{4}{3}$ ; $\frac{2}{1}$b) $\frac{24}{35}$; $\frac{32}{21}$; $\frac{2}{3}$
Câu hỏi liên quan:
- Bài tập 2 trang 92 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 2 KNTT: Tìm phân số thích hợp?
- Bài tập 3 trang 92 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 2 KNTT: Tìm phân số thích hợpMột bức tranh...
- Luyện tập:Bài tập 1 trang 92 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 2 KNTT: Tính rồi rút...
- Bài tập 2 trang 92 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 2 KNTT: Tìm phân số thích hợp (theo mẫu)a)...
- Bài tập 3 trang 92 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 2 KNTT: Tính?a) ($\frac{1}{4}$ +...
- Bài tập 4 trang 93 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 2 KNTT:Người ta cắt 1 thanh sắt...
- Luyện tậpBài tập 1 trang 93 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 2 KNTT: Tính rồi rút...
- Bài tập 2 trang 93 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 2 KNTT: Tính (theo mẫu)a) 3...
- Bài tập 3 trang 94 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 2 KNTT:Vào một buổi chiều, người ta đo...
trần đức bo
a) Phân số đảo ngược của $rac{5}{8}$ là $rac{8}{5}$, của $rac{3}{4}$ là $rac{4}{3}$ và của $rac{1}{2}$ là $rac{2}{1}$. b) Kết quả tính $rac{3}{7} : rac{5}{8}$ = $rac{3}{7} imes rac{8}{5}$ = $rac{24}{35}$, $rac{8}{7} : rac{3}{4}$ = $rac{8}{7} imes rac{4}{3}$ = $rac{32}{21}$, $rac{1}{3} : rac{1}{2}$ = $rac{1}{3} imes rac{2}{1}$ = $rac{2}{3}$.
Linh Trần
b) Kết quả của phép chia phân số: $rac{3}{7} : rac{5}{8}$ = $rac{3}{7} imes rac{8}{5}$ = $rac{24}{35}$, $rac{8}{7} : rac{3}{4}$ = $rac{8}{7} imes rac{4}{3}$ = $rac{32}{21}$, $rac{1}{3} : rac{1}{2}$ = $rac{1}{3} imes rac{2}{1}$ = $rac{2}{3}$.
Min Min
b) Kết quả tính $rac{3}{7} : rac{5}{8}$ = $rac{3}{7} imes rac{8}{5}$ = $rac{24}{35}$, $rac{8}{7} : rac{3}{4}$ = $rac{8}{7} imes rac{4}{3}$ = $rac{32}{21}$, $rac{1}{3} : rac{1}{2}$ = $rac{1}{3} imes rac{2}{1}$ = $rac{2}{3}$.
Khánh Như Nguyễn
a) Phân số đảo ngược của mỗi phân số: $rac{5}{8}$: $rac{8}{5}$, $rac{3}{4}$: $rac{4}{3}$, $rac{1}{2}$: $rac{2}{1}$.
huy channel
a) Phân số đảo ngược của $rac{5}{8}$ là $rac{8}{5}$, của $rac{3}{4}$ là $rac{4}{3}$ và của $rac{1}{2}$ là $rac{2}{1}$.