Hoạt động 2 Bài tập 1 trang 63 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 KNTT: Hoàn thành bảng sau...

Câu hỏi:

Hoạt động 2

Bài tập 1 trang 63 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 KNTT: Hoàn thành bảng sau (theo mẫu)?

ĐọcViết
Năm mươi lăm mi li mét vuông 
Hai trăm linh tư mi li mét vuông 
?2 040 $mm^{2}$
Mười nghìn mi li mét vuông?
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Văn Dung
Phương pháp giải:
Để hoàn thành bảng theo mẫu, ta cần chuyển đơn vị đo diện tích sang dạng chữ.
- Đầu tiên, ta xác định cách đọc số trong bảng: "m", "li", "mét vuông" tương ứng với "m", "li", "$mm^{2}$".
- Sau đó, ta đọc số và ghi lại số đó theo đúng cách đọc.

Câu trả lời:
ĐọcViết
Năm mươi lăm mi li mét vuông 55 $mm^{2}$
Hai trăm linh tư mi li mét vuông 204 $mm^{2}$
Hai nghìn không trăm bốn mươi mi li mét vuông 2 040 $mm^{2}
Mười nghìn mi li mét vuông 10 000 $mm^{2}
Bình luận (5)

nguyen thuc quyen

Để tìm giá trị còn thiếu, ta thực hiện phép trừ 2,040 - 254 = 1,786. Vậy ? = 1,786 mm².

Trả lời.

Thị Tặng Hán

Đọc: Mười nghìn mi li mét vuông, Viết: 10,000 mm²

Trả lời.

Hoàng Đức Thịnh

Đọc: ? milimet vuông, Viết: 2,040 mm²

Trả lời.

Linh Hà Mạnh

Đọc: Hai trăm linh tư mi li mét vuông, Viết: 254 mm²

Trả lời.

Yuukio Kashiwata

Đọc: Năm mươi lăm milimet vuông, Viết: 55 mm²

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.53338 sec| 2202.18 kb