Giải bài tập tuần 2: Luyện từ và câu (2) : Luyện tập về từ đồng nghĩa

Bài tập thực hành tiếng Việt lớp 5 tập 1

Trong bài tập luyện từ và câu tuần 2, học sinh sẽ được tiếp cận với bài tập về từ đồng nghĩa. Nội dung bài học giúp học sinh nắm chắc và hiểu kỹ về từ đồng nghĩa, từ đó giúp cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của học sinh.

Phần bài tập bổ trợ này nhằm mục đích giúp học sinh hiểu rõ hơn về nội dung bài học trong sách giáo khoa tiếng Việt lớp 5. Hy vọng rằng, việc thực hành sẽ giúp học sinh học tốt hơn môn Tiếng Việt và đạt được kết quả cao hơn.

Trên đây là một số câu hỏi mẫu trong bài tập:

1. Ghi lại những từ đồng nghĩa có trong các câu sau:

a) Cuộc sống lao động trên công trường tấp nập, nhộn nhịp như những cánh đồng đi vào ngày mùa. Các từ đồng nghĩa: ………………

b) Tôi cảm nhận được nỗi lưu luyến của bà tôi và cùng với cảm giác đó, tôi nhận ra vẻ hài lòng, mãn nguyện ở ánh mát bà. Các từ đồng nghĩa: ………………

c) Một dải mây mỏng mềm mại như một dải lụa trắng dài vô tận ôm ấp các chỏm núi như quyến luyến, bịn rịn. Các từ đồng nghĩa: ………………

2. Hãy xếp các từ dưới đây thành ba nhóm đồng nghĩa và cho biết nghĩa chung của mỗi nhóm:

- Nhóm 1: ……………………. có nghĩa chung là ……………………

- Nhóm 2: ……………………. có nghĩa chung là ……………………

- Nhóm 3: ……………………. có nghĩa chung là: ……………………

3. Mỗi chỗ trống trong các câu văn sau có một từ bị lược bỏ, hãy chọn từ trong ngoặc để hoàn chỉnh câu văn:

a) Sương ……………………. (trôi, lượn lờ, bay lượn) dưới các chỏm núi như những dải lụa. Làng mới định cư ……………………. (bừng lên, sáng lên, bừng sáng) trong nắng sớm.

b) Những cơn gió sớm ……………………. (đẫm, ướt, đầy) mùi hôi từ các đồi trọc Lộc Bình. ……………………. (lao xao, ào, xôn xao) xuống vào cánh đồng Thất Khê.

4. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống:

a) Toà nhà …………………….

b) Anh ấy…………………….

c) Ống khói nhà máy …………………….

d) Chị ấy mặt trái xoan, người cao …………………….

Bằng việc thực hiện các bài tập này, học sinh sẽ củng cố và nâng cao kỹ năng về từ đồng nghĩa, từ đồng nghĩa từ đó giúp học sinh phát triển vốn từ vựng và kỹ năng viết tiếng Việt của mình.

Bài tập và hướng dẫn giải

0.03447 sec| 2132.688 kb