Giải bài tập tuần 15: Luyện từ và câu (2) : Tổng kết vốn từ

Sách Giải bài tập tuần 15: Luyện từ và câu (2) : Tổng kết vốn từ

Bài tập thực hành tiếng Việt lớp 5 tập 1 là tài liệu giúp học sinh nắm chắc và hiểu kĩ về vốn từ trong sách giáo khoa tiếng Việt lớp 5. Các bài tập được thiết kế nhằm giúp học sinh có thể học tốt hơn và đạt được kết quả cao. Hy vọng rằng, việc thực hành từ và câu sẽ giúp các em phát triển ngôn ngữ một cách hiệu quả.

1. Tìm trong mỗi dãy từ sau một từ không thuộc nhóm nghĩa với các từ còn lại và giải thích lí do:

a. Trong dãy từ "cha, mẹ, chú, dì, ông, bà, cụ, cố, thím, mợ, cô, bác, cậu, anh, chị, cháu, chắt, chút, dượng, anh rể, chị dâu, cô giáo, anh họ, em họ", từ "chắt" không thuộc nhóm vì chỉ tồn tại trong ngữ cảnh cụ thể, còn các từ còn lại đều chỉ quan hệ họ hàng.

b. Trong dãy từ "giáo viên, thầy giáo, cô giáo, hiệu trưởng, học sinh, bạn bè, bạn thân, lớp trưởng, tổ trưởng, tổng phụ trách, liên đội trưởng, chi đội trưởng, tổ trưởng dân phố", từ "tổng phụ trách" không thuộc nhóm vì chỉ chỉ vị trí quản lý, còn các từ còn lại đều liên quan đến quan hệ học đường.

c. Trong dãy từ "công nhân, nông dân, hoạ sĩ, bác sĩ, kĩ sư, ông nội, giáo viên, thuỷ thủ, hải quân, phi công, tiếp viên hàng không, thợ lặn, thợ dệt, thợ điện, bộ đội, công an, dân quân tự vệ, học sinh, sinh viên", từ "ông nội" không thuộc nhóm vì chỉ đề cập đến quan hệ gia đình, còn các từ còn lại liên quan đến nghề nghiệp hoặc vị trí công việc.

d. Trong dãy từ "Kinh, Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao, Hmông, Khơ-mú, Giáy, Ba-na , Ê-đê, Gia-rai, kơ-nia, Xơ-đăng, Tà-ôi, Chăm, Khơ-me", từ "kơ-nia" không thuộc nhóm vì từ này không phải là tên của một dân tộc, còn các từ còn lại là tên của các dân tộc.

2. Điền vào chỗ trống để có những thành ngữ, tục ngữ nói về quan hệ họ hàng:

a. Chị rể em út

b. Máu đằng ruột ong

c. Tay nghề ruột bời

d. Anh em như thể trúc rách lành

e. Một giọt máu đào hơn ao nước lã

g. Khôn ngoan hơn người ngoài

Gà cùng một mẹ chớ đánh nhau.

3. Gạch bỏ từ không thuộc nhóm trong mỗi dãy từ sau:

a. Từ ngữ miêu tả khuôn mặt: trùng trục, thanh tú, phúc hậu, vuông chữ điền, mặt lưỡi cày

b. Từ ngữ miêu tả làn da: bánh mật, nhẵn nhụi, căng bóng

c. Từ ngữ miêu tả đôi mắt: tròn xoe, bồ câu, lanh lợi

d. Từ ngữ miêu tả vóc người: lực lưỡng, dong dỏng, tầm thước

e. Từ ngữ miêu tả mái tóc: hoa râm, bạc phơ

Bài tập và hướng dẫn giải

0.03920 sec| 2129.438 kb