Giải bài tập 4 trang 82 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Chân trời: >, <, =a) 288 100...

Câu hỏi:

Giải bài tập 4 trang 82 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Chân trời: >, <, =

a) 288 100 .?. 390 799

1 000 000 .?. 99 999

5 681 000 .?. 5 650 199

36 129 313 .?. 36 229 000

895 100 .?. 800 000 + 90 000 + 5 000 + 100

48 140 095 .?. 40 000 000 + 9 000 000

b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.

451 167; 514 167; 76 154; 76 514.

c) Tìm số bé nhất, tìm số lớn nhất trong các số sau.

987 654; 456 789; 12 345 768; 3 456 789.

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Đăng Đạt
a) Phương pháp giải:
- Để so sánh các số đều chúng ta cần so sánh từng chữ số một trong các số đó.
- Sắp xếp các số từ lớn đến bé ta cần so sánh các chữ số từ trái sang phải cho đến khi tìm ra chữ số khác nhau.
- Để tìm số bé nhất và số lớn nhất trong các số cho trước, ta cũng cần so sánh từng chữ số một từ trái sang phải.

b) Câu trả lời:
a) 288 100 < 390 799
91 000 000 > 99 999
5 681 000 > 5 650
19936 129 313 < 36 229
000895 100 = 800 000 + 90 000 + 5 000 + 100
48 140 095 < 40 000 000 + 9 000 000

b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 514 167 > 451 167 > 76 514 > 76 154

c) Số bé nhất: 456 789
Số lớn nhất: 12 345 768
Bình luận (3)

Đỗ Dương Như Quỳnh

c) Tìm số bé nhất, tìm số lớn nhất trong các số sau: Số bé nhất là 12 345 768, số lớn nhất là 3 456 789.

Trả lời.

Kim Ngân TN

b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 514 167; 76 514; 451 167; 76 154.

Trả lời.

Mạc Duy Sang

a) Giải bài tập 4 trang 82 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Chân trời: a) 288 < 390, 7991 > 1000, 000 < 99 999, 5681 > 5000, 000 < 5 650, 19936 > 12 931, 36 229 < 895100, 140 095 > 40 000.

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.44941 sec| 2182.398 kb