Bài tập 3 trang 16 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 KNTT:a) Tính giá trị của biểu thức a...
Câu hỏi:
Bài tập 3 trang 16 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 KNTT:
a) Tính giá trị của biểu thức a + b x 2 với a = 8, b = 2.
b) Tính giá trị của biểu thức (a + b) : 2 với a = 15, b = 27.
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Văn Việt
Phương pháp giải:1. Giá trị của biểu thức a + b × 2 với a = 8, b = 2:a + b × 2 = 8 + 2 × 2 = 8 + 4 = 122. Giá trị của biểu thức (a + b) : 2 với a = 15, b = 27:(a + b) : 2 = (15 + 27) : 2 = 42 : 2 = 21Vậy câu trả lời cho câu hỏi trên là:a) Giá trị của biểu thức a + b × 2 với a = 8, b = 2 là 12.b) Giá trị của biểu thức (a + b) : 2 với a = 15, b = 27 là 21.
Câu hỏi liên quan:
- Hoạt độngBài tập 1 trang 15 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 KNTT:Tính giá trị của...
- Bài tập 2 trang 15 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 KNTT:Chu vi P của hình vuông có độ...
- Bài tập 2 trang 15 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 KNTT:Chọn giá trị của biểu thức 35 +...
- Luyện tập 1Bài tập 1 trang 16 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 KNTT: Số?Chu vi P của hình chữ...
- Bài tập 3 trang 16 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 KNTT:Quãng đường ABCD gồm ba đoạn...
- Bài tập 4 trang 17 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 KNTT:a) Tính giá trị của biểu thức...
- Luyện tập 2:Bài tập 1 trang 17 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 KNTT:Chu vi P của hình...
- Bài tập 2 trang 15 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 KNTT:Với m =9,n=6,p= 4, hai biểu...
Thịnh Minh
a) (8 + 2) x 2 = 10 x 2 = 20, b) (15 + 27) : 2 = 42 : 2 = 21
Thái Nhân Nguyễn Đại
a) 8 + 2 x 2 = 8 + 4 = 12, b) 15 + 27 : 2 = 15 + 13,5 = 28,5
Sen Kay
b) 15 + 27 : 2 = 15 + 13,5 = 28,5
Thanh Hiền Bùi
a) 8 + 2 x 2 = 8 + 4 = 12