Bài tập 3 trang 110 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 Cánh diềuĐặt tính rồi tính:a) 92 : 23b) 236 :...

Câu hỏi:

Bài tập 3 trang 110 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 Cánh diều

Đặt tính rồi tính:

a) 92 : 23

b) 236 : 59

605 : 51

454 : 78

5 781 : 47

1 155 : 15

7 026 : 23

1 865 : 65

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Linh
Phương pháp giải:

a) 92 : 23 = 4 (di chuyển dấu phẩy 2 chữ số sang phải)

b)
236 : 596 = 0 (không thể chia 236 cho 596)
05 : 51 = 0 (không thể chia 5 cho 51)
454 : 785 = 0 (không thể chia 454 cho 785)
781 : 47 = 16 (tìm số nguyên lớn nhất khi chia 781 cho 47)
155 : 157 = 0 (không thể chia 155 cho 157)
026 : 231 = 0 (không thể chia 26 cho 231)
865 : 65 = 13 (tìm số nguyên lớn nhất khi chia 865 cho 65)

Câu trả lời:

a) 92 : 23 = 4
b) 236 : 596 = 0
05 : 51 = 0
454 : 785 = 0
781 : 47 = 16
155 : 157 = 0
026 : 231 = 0
865 : 65 = 13

Vậy đó là cách giải và câu trả lời cho bài toán trên.
Bình luận (4)

Minhh Anhh

b) 236 : 5 = 47 (hết) dư 1; 605 : 5 = 121 (hết) dư 0; 454 : 7 = 65 (hết) dư 4; 781 : 4 = 195 (hết) dư 1; 155 : 157 = 0 (hết) dư 155; 026 : 231 = 0 (hết) dư 26; 865 : 65 = 13 (hết) dư 40

Trả lời.

12-Trương Đình Danh

a) 92 : 23 = 4 (hết) dư 0

Trả lời.

Đình Thanh Phan

b) 236 : 5 = 47 (hết) dư 1; 605 : 5 = 121 (hết) dư 0; 454 : 7 = 65 (hết) dư 4; 781 : 4 = 195 (hết) dư 1; 155 : 157 = 0 (hết) dư 155; 026 : 231 = 0 (hết) dư 26; 865 : 65 = 13 (hết) dư 40

Trả lời.

Nguyễn Thị Ngọc Tâm

a) 92 : 23 = 4 (hết) dư 0

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.44365 sec| 2213.57 kb