Bài tập 2trang 18 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 2 Chân trời:Số?a, 1 m^2 =...

Câu hỏi:

Bài tập 2 trang 18 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 2 Chân trời: Số? 

a, 1 m^2 = ... dm^2

    24 m^2 = ... dm^2

    500 dm^2 = ... m^2

b, 1 m^2 = ... cm^2

    892 m^2 = ... cm^2

    300000 cm^2 = ... m^2 

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Giang
Để giải bài toán trên, ta sử dụng các quy đổi đơn vị diện tích như sau:

a. Đổi từ mét vuông sang decimét vuông:
1 m^2 = 100 dm^2
24 m^2 = 24 x 100 = 2400 dm^2
500 dm^2 = 500 : 100 = 5 m^2

b. Đổi từ mét vuông sang centimet vuông:
1 m^2 = 10000 cm^2
892 m^2 = 892 x 10000 = 8920000 cm^2
300000 cm^2 = 300000 : 10000 = 30 m^2

Vậy, câu trả lời cho câu hỏi trên là:
a. 1 m^2 = 100 dm^2, 24 m^2 = 2400 dm^2, 500 dm^2 = 5 m^2
b. 1 m^2 = 10000 cm^2, 892 m^2 = 8920000 cm^2, 300000 cm^2 = 30 m^2.
Bình luận (5)

Thanh Vuong Do

a, 1 m^2 = 100***^2 ; 24 m^2 = 2400***^2 ; 500***^2 = 5 m^2 ; b, 1 m^2 = 10000 cm^2 ; 892 m^2 = *** cm^2 ; 300000 cm^2 = 30 m^2

Trả lời.

Nguyễn Khắc Thắng

a, 1 m^2 = 100***^2 ; 24 m^2 = 2400***^2 ; 500***^2 = 5 m^2 ; b, 1 m^2 = 10000 cm^2 ; 892 m^2 = *** cm^2 ; 300000 cm^2 = 30 m^2

Trả lời.

Lê Trung Kiên

a, 1 m^2 = 100***^2 ; 24 m^2 = 2400***^2 ; 500***^2 = 5 m^2 ; b, 1 m^2 = 10000 cm^2 ; 892 m^2 = *** cm^2 ; 300000 cm^2 = 30 m^2

Trả lời.

Ly Khánh

a, 1 m^2 = 100***^2 ; 24 m^2 = 2400***^2 ; 500***^2 = 5 m^2 ; b, 1 m^2 = 10000 cm^2 ; 892 m^2 = *** cm^2 ; 300000 cm^2 = 30 m^2

Trả lời.

Trần Thị Kim Yến

a, 1 m^2 = 100***^2 ; 24 m^2 = 2400***^2 ; 500***^2 = 5 m^2 ; b, 1 m^2 = 10000 cm^2 ; 892 m^2 = *** cm^2 ; 300000 cm^2 = 30 m^2

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.38314 sec| 2194.133 kb