Bài tập 2 trang 73 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Chân trời: Số?1 thế kỉ = .?. năm1 năm =...

Câu hỏi:

Bài tập 2 trang 73 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Chân trời: Số?

1 thế kỉ = .?. năm

1 năm = .?. tháng

1 tháng = .?. ngày, .?. ngày, .?. ngày, .?. ngày

1 tuần = .?. ngày

1 ngày .?. giờ

1 giờ = .?. phút

1 phút = .?. giây

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Văn Dung
Để giải bài toán trên, chúng ta cần biết các quy đổi về thời gian như sau:
- 1 thế kỉ = 100 năm
- 1 năm = 12 tháng
- 1 tháng = 31 ngày (trong trường hợp tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12), 30 ngày (trong trường hợp tháng 4, 6, 9, 11), 29 ngày (trong trường hợp năm nhuận - tháng 2), 28 ngày (trong trường hợp năm không nhuận - tháng 2)
- 1 tuần = 7 ngày
- 1 ngày = 24 giờ
- 1 giờ = 60 phút
- 1 phút = 60 giây

Vậy, câu trả lời cho câu hỏi trên là:
1 thế kỉ = 100 năm1 năm = 12 tháng1 tháng = 31 ngày, 30 ngày, 29 ngày, 28 ngày1 tuần = 7 ngày1 ngày = 24 giờ1 giờ = 60 phút1 phút = 60 giây

Hy vọng phần giải đáp trên sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách quy đổi thời gian trong bài toán.
Bình luận (5)

My Truong

1 thế kỉ = 100 năm = 1200 tháng = 36500 ngày = 8 ngày = 192 giờ = 11520 phút = 691200 giây

Trả lời.

Agatsuma Zenitsu

1 thế kỉ = 100 năm = 1200 tháng = 36500 ngày = 6 ngày = 144 giờ = 8640 phút = 518400 giây

Trả lời.

Quocphu Nguyen

1 thế kỉ = 100 năm = 1200 tháng = 36500 ngày = 5 ngày = 120 giờ = 7200 phút = 432000 giây

Trả lời.

Dang Nhat

1 thế kỉ = 100 năm = 1200 tháng = 36500 ngày = 10 ngày = 240 giờ = 14400 phút = 864000 giây

Trả lời.

Nguyên Hoàng

1 thế kỉ = 100 năm = 1200 tháng = 36500 ngày = 7 ngày = 168 giờ = 10080 phút = 604800 giây

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.02983 sec| 2154.805 kb