Bài tập 2 trang 66 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Chân trời: Nêu ba số tiếp theo của mỗi dãy...
Câu hỏi:
Bài tập 2 trang 66 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Chân trời: Nêu ba số tiếp theo của mỗi dãy số dưới đây.
a) 994; 995; 996; 997; 998; ...
b) 0; 2; 4; 6; 8; ...
c) 1; 3; 5; 7; 9; ...
d) 3; 8; 13; 28; 23; ...
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Đăng Huy
Để tìm ba số tiếp theo của mỗi dãy số, ta cần nhận biết quy luật tăng dần của dãy số đó và áp dụng vào việc tìm số tiếp theo. Dưới đây là cách giải từng dãy số:a) Dãy số 994; 995; 996; 997; 998; ... tăng dần 1 đơn vị, vậy ba số tiếp theo sẽ là 999, 1000, 1001.b) Dãy số 0; 2; 4; 6; 8; ... tăng dần 2 đơn vị, vậy ba số tiếp theo sẽ là 10, 12, 14.c) Dãy số 1; 3; 5; 7; 9; ... tăng dần 2 đơn vị, vậy ba số tiếp theo sẽ là 11, 13, 15.d) Dãy số 3; 8; 13; 18; 23; ... tăng dần 5 đơn vị, vậy ba số tiếp theo sẽ là 28, 33, 38.Vậy ba số tiếp theo của các dãy số là:a) 994; 995; 996; 997; 998; 999; 1 000; 1 001.b) 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14.c) 1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15.d) 3; 8; 13; 18; 23; 28; 33; 38.
Câu hỏi liên quan:
Nguyễn Tuấn Vũ
Một cách tổng quát, để tìm ba số tiếp theo của một dãy số, ta cần xác định quy luật tăng dần giữa các số trong dãy và áp dụng công thức tương ứng để tính ra các số tiếp theo.
Cho Cúc
d) Ba số tiếp theo của dãy số 3; 8; 13; 18; 23 là 28; 33; 38.
Huyền Hồ Ngọc
c) Ba số tiếp theo của dãy số 1; 3; 5; 7; 9 là 11; 13; 15.
Như Nguyễn Thị Quỳnh
b) Ba số tiếp theo của dãy số 0; 2; 4; 6; 8 là 10; 12; 14.
lê minh vũ
a) Ba số tiếp theo của dãy số 994; 995; 996; 997; 998 là 999; 1000; 1001.