Bài tập 2 trang 46 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 KNTT:Chữ số năm mỗi số sau thuộc...

Câu hỏi:

Bài tập 2 trang 46 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 KNTT: 

Chữ số năm mỗi số sau thuộc hàng nào, lớp nào?

189 835 388         5 122 381          531 278 000

Hãy làm tròn các số trên đến hàng chục nghìn

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Long
Phương pháp giải:
a) Để xác định chữ số nằm ở hàng nào, lớp nào của mỗi số, ta cần phân tích từng số và xác định vị trí của chữ số đó trong số đó.
- Chữ số 5 trong số 189 835 388 nằm ở hàng nghìn, lớp nghìn.
- Chữ số 5 trong số 5 122 381 nằm ở hàng triệu, lớp triệu.
- Chữ số 5 trong số 531 278 000 nằm ở hàng trăm triệu, lớp triệu.

b) Để làm tròn các số trên đến hàng chục nghìn, ta cần xem chữ số hàng nghìn của mỗi số:
- Số 189 835 388 làm tròn đến hàng chục nghìn được số 189 840 000.
- Số 5 122 381 làm tròn đến hàng chục nghìn được số 5 120 000.
- Số 531 278 000 làm tròn đến hàng chục nghìn được số 531 280 000.

Vậy, câu trả lời cho câu hỏi "Chữ số năm mỗi số sau thuộc hàng nào, lớp nào?" và "Hãy làm tròn các số trên đến hàng chục nghìn" là:
a) - Chữ số 5 trong số 189 835 388 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn
- Chữ số 5 trong số 5 122 381 thuộc hàng triệu, lớp triệu
- Chữ số 5 trong số 531 278 000 thuộc hàng trăm triệu, lớp triệu
b) - Số 189 835 388 làm tròn đến hàng chục nghìn được số 189 840 000
- Số 5 122 381 làm tròn đến hàng chục nghìn được số 5 120 000
- Số 531 278 000 làm tròn đến hàng chục nghìn được số 531 280 000.
Bình luận (5)

Phuong Nguyen

Số 531 thuộc hàng trăm, lớp hàng trăm

Trả lời.

Phạm thị như hiếu

Số 381 thuộc hàng trăm, lớp hàng trăm

Trả lời.

Hùng Thị Diễm Phương

Số 5 122 thuộc hàng nghìn, lớp hàng nghìn

Trả lời.

Đông Phan

Số 388 thuộc hàng trăm, lớp hàng trăm

Trả lời.

Nguyên Cute

Số 835 thuộc hàng trăm, lớp hàng trăm

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.42203 sec| 2193.273 kb