Bài tập 2 trang 40 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Chân trời: Cho bảng thống kê số các học...

Câu hỏi:

Bài tập 2 trang 40 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Chân trời: Cho bảng thống kê số các học sinh theo khối lớp của một trường tiểu học.

 

Biểu đồ cột sau thể hiện số liệu trên.

 Cho bảng thống kê số các học sinh theo khối lớp của một trường tiểu học.

a) Biểu đồ cột ở bên biểu diễn: Số học sinh các khối lớp của trường

b) Hoàn thiện biểu đồ bên.

c) So sánh số học sinh các khối lớp:

- Số học sinh khối Một bằng số học sinh khối Năm (200 học sinh)

- Số học sinh khối Ba có nhiều học sinh nhất (250 học sinh)

- Số học sinh khối Một và số học sinh khối Năm có ít học sinh nhất (200 học sinh)

- Số học sinh khối Hai (225 học sinh) ít hơn số học sinh khối 4 (235 học sinh)

d) Tên các khối lớp theo thứ tự số học sinh từ ít đến nhiều:

Khối Một = khối Năm < khối Hai < khối Bốn < khối Ba

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Đăng Linh
a) Biểu đồ cột ở bên biểu diễn số học sinh các khối lớp của trường.

b) Để hoàn thiện biểu đồ, ta cần thêm các cột cho khối lớp 1, khối lớp 2 và khối lớp 4 để đầy đủ thể hiện số học sinh của mỗi khối lớp.

c) Đọc số liệu trên biểu đồ, ta có:
- Khối Một: 200 học sinh
- Khối Hai: 225 học sinh
- Khối Ba: 250 học sinh
- Khối Bốn: 235 học sinh
- Khối Năm: 200 học sinh

d) Viết tên các khối lớp theo thứ tự số học sinh từ ít đến nhiều: Khối Một = Khối Năm < Khối Hai < Khối Bốn < Khối Ba.
Bình luận (5)

nguyễn thị khánh linh

Số học sinh theo khối lớp của trường là: Khối Một: 200 học sinh, Khối Hai: 225 học sinh, Khối Ba: 250 học sinh, Khối Bốn: 235 học sinh, Khối Năm: 200 học sinh

Trả lời.

khanh linh

Thứ tự các khối lớp theo số học sinh từ ít đến nhiều là: Khối Một = Khối Năm < Khối Hai < Khối Bốn < Khối Ba

Trả lời.

Phú Hiệp

Số học sinh khối Hai là 225 học sinh, ít hơn số học sinh khối Bốn là 235 học sinh

Trả lời.

Tran Thuy Anh

Số học sinh khối Một và khối Năm có ít nhất với 200 học sinh

Trả lời.

Bảo Linh Nguyễn

Số học sinh khối Ba là nhiều nhất với 250 học sinh

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.44450 sec| 2191.82 kb