Bài tập 2 trang 15 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 2 KNTT: Số?a) 500 kg = ..?.. tạ ...
Câu hỏi:
Bài tập 2 trang 15 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 2 KNTT: Số?
a) 500 kg = ..?.. tạ b) 80 kg= ..?.. yến
400 yến = ..?.. tạ 200 kg=..?.. tạ
8 000 kg= ..?.. tấn 5 000 kg = ..?..tấn
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Đăng Việt
Để giải bài tập trên, ta cần chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng theo quy tắc sau:1 tạ = 100 kg1 tấn = 1000 kga) 500 kg = 500/100 = 5 tạb) - 80 kg = 80/10 = 8 yến- 400 yến = 400/100 = 4 tạ- 200 kg = 200/100 = 2 tạ- 8,000 kg = 8,000/1,000 = 8 tấn- 5,000 kg = 5,000/1,000 = 5 tấnVậy câu trả lời cho câu hỏi trên là:a) 500 kg = 5 tạb) 80 kg = 8 yến, 400 yến = 4 tạ, 200 kg = 2 tạ, 8,000 kg = 8 tấn, 5,000 kg = 5 tấn.
Câu hỏi liên quan:
- Hoạt độngBài tập 1 trang 14 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 2 KNTT: Tính nhẩm?14 x 1...
- Bài tập 2 trang 14 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 2 KNTT:Rô-bốt chạy 10 vòng quanh sân...
- Bài tập 3 trang 14 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 2 KNTT:Quan sát tranh và trả lời câu...
- Luyện tậpBài tập 1 trang 15 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 2 KNTT: Số?
- Bài tập 3 trang 15 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 2 KNTT: Tính bằng cách thuận tiện?a)...
- Bài tập 4 trang 15 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 2 KNTT:Một đoàn tàu hoả có 25 toa....
- Bài tập 5 trang 16 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 2 KNTT:Trên đoạn đường dài 500 m. cứ 1...
a) 1 tạ = 1000 kg, vậy 500 kg = 500/1000 = 0.5 tạb) 80 kg = 80/1000 = 0.08 tạ, 400 yến = 400/1000 = 0.4 tạ, 200 kg = 200/1000 = 0.2 tạ, 8 000 kg = 8000/1000 = 8 tấn, 5 000 kg = 5000/1000 = 5 tấn
b) 80 kg = 0.2 tạ, 400 yến = 1 tạ, 200 kg = 0.2 tạ, 8 000 kg = 8 tấn, 5 000 kg = 5 tấn
a) 500 kg = 0.5 tạ