Bài tập 2 trang 127 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 KNTT:a) Đọc các số sau và cho biết...

Câu hỏi:

Bài tập 2 trang 127 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 KNTT: 

a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 7 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào.

5 343 627; 1 571 210; 2 180 764; 7 042 500

b) Nêu giá trị của chữ só 6 trong mỗi số sau.

12 631; 1 263 015; 41 263; 6 314 508; 276 310

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Văn Phương
Để giải bài tập trên, ta cần đọc số và xác định chữ số 7 thuộc hàng nào, lớp nào trong mỗi số đó.

a) Phân tích các số:
- 5 343 627: Chữ số 7 thuộc hàng đơn vị, lớp đơn vị.
- 1 571 210: Chữ số 7 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn.
- 2 180 764: Chữ số 7 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị.
- 7 042 500: Chữ số 7 thuộc hàng triệu, lớp triệu.

b) Xác định giá trị của chữ số 6 trong các số:
- 12 631: Chữ số 6 thuộc hàng trăm, giá trị là 600.
- 1 263 015: Chữ số 6 thuộc hàng chục nghìn, giá trị là 60,000.
- 41 263: Chữ số 6 thuộc hàng chục, giá trị là 60.
- 6 314 508: Chữ số 6 thuộc hàng triệu, giá trị là 6,000,000.
- 276 310: Chữ số 6 thuộc hàng nghìn, giá trị là 6,000.

Vậy, câu trả lời cho câu hỏi trên như sau:
a)
- 5 343 627: Chữ số 7 thuộc hàng đơn vị, lớp đơn vị.
- 1 571 210: Chữ số 7 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn.
- 2 180 764: Chữ số 7 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị.
- 7 042 500: Chữ số 7 thuộc hàng triệu, lớp triệu.

b)
- 12 631: Chữ số 6 thuộc hàng trăm, giá trị là 600.
- 1 263 015: Chữ số 6 thuộc hàng chục nghìn, giá trị là 60,000.
- 41 263: Chữ số 6 thuộc hàng chục, giá trị là 60.
- 6 314 508: Chữ số 6 thuộc hàng triệu, giá trị là 6,000,000.
- 276 310: Chữ số 6 thuộc hàng nghìn, giá trị là 6,000.
Câu hỏi liên quan:
Bình luận (3)

Hoàng Duy Hoàn

a) Số 5 343 627: Chữ số 7 ở hàng trăm và hàng triệu. Số 1 571 210: Chữ số 7 ở hàng đơn vị. Số 2 180 764: Không có chữ số 7. Số 7 042 500: Chữ số 7 ở hàng trăm và hàng trăm nghìn. b) Giá trị của chữ số 6 trong mỗi số: 12 631: Không có chữ số 6. 1 263 015: Không có chữ số 6. 41 263: Không có chữ số 6. 6 314 508: Chữ số 6 ở hàng trăm và hàng đơn vị. 276 310: Chữ số 6 ở hàng trăm nghìn.

Trả lời.

Thảo Lăng

a) Giá trị của chữ số 6 trong mỗi số là: 12 631: 6 không xuất hiện. 1 263 015: 6 không xuất hiện. 41 263: 6 không xuất hiện. 6 314 508: Chữ số 6 thuộc hàng trăm và hàng đơn vị. 276 310: Chữ số 6 thuộc hàng trăm nghìn.

Trả lời.

Gia Tuệ Đỗ

a) 5 343 627: Chữ số 7 thuộc hàng nghìn và hàng trăm. 1 571 210: Chữ số 7 thuộc hàng đơn vị. 2 180 764: Chữ số 7 không xuất hiện trong số này. 7 042 500: Chữ số 7 thuộc hàng trăm nghìn và hàng trăm.

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.42310 sec| 2202.484 kb