Bài tập 2 trang 112 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 2 KNTT: Số?a) 3 yến = ..?.. kg ...
Câu hỏi:
Bài tập 2 trang 112 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 2 KNTT: Số?
a) 3 yến = ..?.. kg 5tạ= ..?.. kg 6tấn= ..?.. kg
4tạ= ..?.. yến 2tấn = ..?.. tạ 3tấn= ..?.. yến
b) 40 kg= ..?.. yến 200 kg = ..?.. tạ 7 000 kg = ..? .. tấn
c) 2tấn 4tạ= ..?...tạ 4 tạ 5 kg =..?..kg 5 tấn 300 kg= 2 kg
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Vương
Phương pháp giải:a) - 3 yến = 30 kg (vì 1 yến = 10 kg)- 5 tạ = 500 kg (vì 1 tạ = 100 kg)- 6 tấn = 6000 kg (vì 1 tấn = 1000 kg)- 4 tạ = 40 yến (vì 1 tạ = 10 yến)- 2 tấn = 20 tạ (vì 1 tấn = 10 tạ)- 3 tấn = 300 yến (vì 1 tấn = 100 yến)b)- 40 kg = 4 yến (vì 1 yến = 10 kg)- 200 kg = 2 tạ (vì 1 tạ = 100 kg)- 7000 kg = 7 tấn (vì 1 tấn = 1000 kg)c)- 2 tấn 4 tạ = 24 tạ (vì 1 tấn = 10 tạ)- 4 tạ 5 kg = 405 kg (vì 1 tạ = 100 kg)- 5 tấn 300 kg = 5300 kg (vì 1 tấn = 1000 kg)Câu trả lời:a) - 3 yến = 30 kg- 5 tạ = 500 kg- 6 tấn = 6000 kg- 4 tạ = 40 yến- 2 tấn = 20 tạ- 3 tấn = 300 yếnb)- 40 kg = 4 yến- 200 kg = 2 tạ- 7000 kg = 7 tấnc)- 2 tấn 4 tạ = 24 tạ- 4 tạ 5 kg = 405 kg- 5 tấn 300 kg = 5300 kg
Câu hỏi liên quan:
- Luyện tập 1Bài tập 1 trang 112 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 2 KNTT:Viết tên các góc nhọn,...
- Bài tập 3 trang 112 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 2 KNTT:Dùng thước đo góc để đo các góc của...
- Bài tập 4 trang 112 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 2 KNTT:Một cửa hàng có 1 tấn 540 kg gạo tẻ...
- Bài tập 5 trang 112 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 2 KNTT:Chọn câu trả lời đúng.Số khối...
- Luyện tập 2Bài tập 1 trang 113 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 2 KNTT:Viết tên các hình bình...
- Luyện tập 1Bài tập 2 trang 113 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 2 KNTT: Số?a) 4giờ = ..?.....
- Luyện tập 1Bài tập 2 trang 113 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 2 KNTT:Người ta dùng loại gạch...
- Bài tập 3 trang 113 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 2 KNTT:Năm nay, Nam 10 tuổi, Nam kém mẹ 30...
- Bài tập 4 trang 113 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 2 KNTT:a) 4 m2=........
Nga Dieu
a) 3 yến = 12 kg, 5 tạ = 250 kg, 6 tấn = 6000 kg, 4 tạ = 160 yến, 2 tấn = 40 tạ, 3 tấn = 3000 yến. b) 40 kg = 160 yến, 200 kg = 1 tạ, 7000 kg = 7 tấn. c) 2 tấn 4 tạ = 54 tạ, 4 tạ 5 kg = 45 kg, 5 tấn 300 kg = 5300 kg
Vinh trần
a) 3 yến = 12 kg, 5 tạ = 250 kg, 6 tấn = 6000 kg, 4 tạ = 160 yến, 2 tấn = 40 tạ, 3 tấn = 3000 yến. b) 40 kg = 160 yến, 200 kg = 1 tạ, 7000 kg = 7 tấn. c) 2 tấn 4 tạ = 54 tạ, 4 tạ 5 kg = 45 kg, 5 tấn 300 kg = 5300 kg
như ý
c) 2 tấn 4 tạ = 54 tạ, 4 tạ 5 kg = 45 kg, 5 tấn 300 kg = 5300 kg
Đạt Quảng
b) 40 kg = 160 yến, 200 kg = 1 tạ, 7000 kg = 7 tấn
Phương Uyên
a) 3 yến = 12 kg, 5 tạ = 250 kg, 6 tấn = 6000 kg, 4 tạ = 160 yến, 2 tấn = 40 tạ, 3 tấn = 3000 yến