Bài tập 2 trang 102 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 2 KNTT:a) Viết mỗi số sau thành tổng...
Câu hỏi:
Bài tập 2 trang 102 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 2 KNTT:
a) Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu).
9 834, 35 612; 653 940, 7 308054 ,
b) Số?
40 000+5 000+ 80+ ..? ..= 45 086
700 000 + 90 000+ ..?.. + 300 + 20 = 794 320
5 000 000 + 600 000 + 2 000 + ..?.. + 4 = 5 602 904
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Đạt
Phương pháp giải:a) - 9 834: 9 000 + 800 + 30 + 4- 35 612: 30 000 + 5 000 + 600 + 10 + 2- 653 940: 600 000 + 50 000 + 3 000 + 900 + 40- 7 308 054: 7 000 000 + 300 000 + 8 000 + 50 + 4b)- 40 000 + 5 000 + 80 + 6 = 45 086- 700 000 + 90 000 + 4 000 + 300 + 20 = 794 320- 5 000 000 + 600 000 + 2 000 + 900 + 4 = 5 602 904Câu trả lời:a) - 9 834 = 9 000 + 800 + 30 + 4 = 9 834- 35 612 = 30 000 + 5 000 + 600 + 10 + 2 = 35 612- 653 940 = 600 000 + 50 000 + 3 000 + 900 + 40 = 653 940- 7 308 054 = 7 000 000 + 300 000 + 8 000 + 50 + 4 = 7 308 054b)- 40 000 + 5 000 + 80 + 6 = 45 086- 700 000 + 90 000 + 4 000 + 300 + 20 = 794 320- 5 000 000 + 600 000 + 2 000 + 900 + 4 = 5 602 904Hy vọng bạn đã hiểu cách giải bài toán này. Hãy thử tự giải những bài toán khác để rèn luyện kỹ năng toán học của mình nhé.
Câu hỏi liên quan:
- Luyện tập 1Bài tập 1 trang 102 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 2 KNTT: Viết và đọc số (theo...
- Bài tập 3 trang 102 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 2 KNTT:Trong dãy số tự nhiên:a) Hai...
- Bài tập 4 trang 102 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 2 KNTT: Số?
- Bài tập 5 trang 103 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 2 KNTT: Tìm số thích hợp với dấu "?" để...
- Luyện tập 2:Bài tập 1 trang 103 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 2 KNTT: Đ/S?a) Số tự nhiên bé...
- Bài tập 2 trang 103 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 2 KNTT:Chọn câu trả lời đúng.a) Con...
- Bài tập 3 trang 104 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 2 KNTT: Số?Cho biết số dân của Việt Nam ở...
- Bài tập 4 trang 104 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 2 KNTT: Tìm số thích hợp với dấu "?" để...
- Bài tập 5 trang 104 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 2 KNTT:Từ bốn thẻ số 0, 1, 2. 3 có...
Nguyệt Thanh
{ "Câu trả lời 1": "a) 9 834 = 9 000 + 800 + 30 +4 = 9000 +800 + 30 + 4 = 9834; 35 612 = 30 000 + 5 000 + 600 +10 +2 = 35 612; 653 940 = 600 000 + 50 000 + 3 000 + 900 + 40 = 653 940; 7 308054 = 7 000 000 + 300 000 + 8 000 + 50 + 4 = 7 308 054.", "Câu trả lời 2": "b) Số? 40 000 + 5 000 + 80 + ? = 45 086; Để tổng là 45 086 thì số cần điền vào dấu '?' là 86; 700 000 + 90 000 + ? + 300 + 20 = 794 320; Số cần điền vào dấu '?' để tổng là 794 320 là 4 000; 5 000 000 + 600 000 + 2 000 + ? + 4 = 5 602 904; Số cần điền vào dấu '?' để tổng là 5 602 904 là 4 900.", "Câu trả lời 3": "a) 9 834 = 9000 + 800 + 30 + 4 = 9834; 35 612 = 30 000 + 5000 + 600 + 10 + 2 = 35 612; 653 940 = 600 000 + 50 000 + 3 000 + 900 + 40 = 653 940; 7 308054 = 7 000 000 + 300 000 + 8000 + 50 + 4 = 7 308 054.", "Câu trả lời 4": "b) Số cần điền vào dấu '?' để hoàn thành phép tính: 40 000 + 5 000 + 80 + ? = 45 086 là 6; 700 000 + 90 000 + ? + 300 + 20 = 794 320 là 4 000; 5 000 000 + 600 000 + 2 000 + ? + 4 = 5 602 904 là 900.", "Câu trả lời 5": "a) 9 834 = 9000 +800 +30 + 4 = 9 834; 35 612 = 30 000 + 5 000 + 600 + 10 + 2 = 35 612; 653 940 = 600 000 + 50 000 + 3 000 + 900 + 40 = 653 940; 7 308054 = 7 000 000 + 300 000 + 8 000 + 50 + 4 = 7 308 054.",}