[KNTT] Giải bài tập sách bài tập (SBT) lịch sử và địa lí lớp 6 bài: Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Tọa độ địa lí

Giải bài tập sách lịch sử và địa lí lớp 6: Hệ thống kinh, vĩ tuyến

Trên cuốn sách bài tập lịch sử và địa lí lớp 6, chúng ta sẽ tìm hiểu về hệ thống kinh, vĩ tuyến và tọa độ địa lí. Sytu sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập một cách dễ hiểu và nhanh chóng, giúp học sinh củng cố kiến thức và nắm bắt bài học một cách tốt hơn.

Câu 1:

Lựa chọn đáp án đúng:

a) Vĩ tuyến gốc là vĩ tuyến A. 23°27' B. 0° C. 90° D. 66°33'

b) Chí tuyến là vĩ tuyến A. 0° B. 66°33' C. 23°27' D. 90°

Trả lời: a. B b. C

Câu 2:

Hãy chú thích cho hình sau dựa vào các dữ liệu: Xích đạo, chí tuyến Bắc, chí tuyến Nam, vòng cực Bắc, vòng cực Nam.

Trả lời:

Câu 3:

Hãy cho biết số lượng kinh tuyến, vĩ tuyến phải vẽ trong các trường hợp sau:

  1. Cách 5° vẽ một kinh tuyến, vĩ tuyến.
  2. Cách 20° vẽ một kinh tuyến, vĩ tuyến.
  3. Cách 30° vẽ một kinh tuyến, vĩ tuyến.

Trả lời:

Số lượng kinh tuyến Số lượng vĩ tuyến

Cách 5° 7 37

Cách 20° 3 19

Cách 30° 1 9

Câu 4:

Ghép các ô bên trái với các ô bên phải sao cho phù hợp.

Trả lời:

1- b 2- d 3- a 4- c

Câu 5:

a) Hãy xác định tọa độ địa lí và ghi tọa độ địa lí của các điểm A, B, C, D, E.

b) Xác định vị trí của các điểm sau trên hình: G (10°N, 10°Đ); H (40°B, 20°T).

Trả lời:

a) Tọa độ địa lí của các điểm là: A (30°B, 30°Đ); B (20°B, 0°); C (30°N, 20°Đ); D (10°B, 20°T); E (10°N, 30°T)

b)

Câu 6:

Cho biết tọa độ địa lí của các điểm sau:

  • Xã Vạn Thành, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa: 109°24'Đ
  • Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang: 23°23'B
  • Xã Sín Thầu, huyện Mường Tè, tỉnh Điện Biên: 102°09'Đ
  • Xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau: 8°34B

Hãy xác định địa điểm nào cực Bắc, cực Nam, cực Đông, cực Tây của nước ta.

Trả lời:

Cực Bắc: Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang: 23°23'B

Cực Nam: Xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau: 8°34B

Cực Đông: Xã Vạn Thành, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa: 109°24'Đ

Cực Tây: Xã Sín Thầu, huyện Mường Tè, tỉnh Điện Biên: 102°09'Đ

Bài tập và hướng dẫn giải

0.03471 sec| 2157.664 kb