[ Global Success] Giải bài tập sách bài tập (SBT) tiếng anh lớp 6 Test yourself 4

Giải sách bài tập (SBT) tiếng anh lớp 6 Test yourself 4: "Global Success"

Trang 49 sách "Global Success" bao gồm nhiều bài tập để học sinh ôn tập kiến thức. Trong bài này, chúng ta sẽ giải các câu hỏi và bài tập trong sách để học sinh có thể nắm vững bài học.

1. Tìm từ có cách nhấn khác nhau trong mỗi dòng.

1. B: machine

2. C: effect

3. D: repair

4. A: wireless

5. D: career

2. Đặt tên cho các hoạt động.

1. recycling

2. watering plants/ trees

3. talking with a robot

4. doing the gardening

5. recycling

3. Chọn đáp án đúng cho mỗi câu.

1. B. Which

2. A. are

3. A. their

4. B. many

5. C. largest

6. C. safe

7. A. an

8. A. stand

9. C. The

10. D. might

4. Điền từ phù hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn.

1. see

2. are

3. smallest

4. in

5. to/with

6. wash

7. do

8. question

9. will

10. go

5. Đọc đoạn văn và chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi.

1. B. some ways to save energy

2. A. they still use electricity

3. C. switch off the lights

4. C. Because they are more economical

5. B. is not a good thing to do

6. Đặt động từ vào thì phù hợp để hoàn thành câu.

1. Do you ever see

2. bought

3. is - will plant

4. will be

7. Sắp xếp các câu để tạo thành một cuộc trò chuyện.

A. What's the matter with you? You don't look very happy.

D. Oh, I have to write a paper about the most important recent invention. It's for my science class.

F. That's not too hard. There are lots of good inventions.

E. Yeah. but its due tomorrow.

G. Well, what are you going to write about?

I. Hmm, the robot, I guess.

J. Hmm ... Isn't everybody going to write about that too?

C. I'll write about kitchen robots that can cook meals and lay the table.

H. OK. Well, I'm sure you'll have interesting ideas. Good luck.

B. Thank you. Sue.

8. Hoàn thành câu thứ hai trong mỗi cặp sao cho nghĩa giống với câu trước đó.

1. Đừng bơi trong hồ nhiễm độc, con trai! => Don't swim in that polluted lake, boys!

2. Sông Nile là con sông dài nhất thế giới. => No river in the world is longer than the Nile.

3. Chúng tôi sống gần trường, nhưng họ không. => They live far from the school, but we live near it.

4. Đó là cây vợt của anh ấy kia. nhưng cái này là của tôi. => That is his racket over there, but this one is mine.

5. Minh hy vọng rằng anh ấy sẽ nói tiếng Anh tốt trong vòng 3 năm. => Minh hopes that he will speak English well in 3 years.

Bài tập và hướng dẫn giải

0.03494 sec| 2176.883 kb