[CTST] Giải bài tập công nghệ lớp 6 bài 9: Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình

Hướng dẫn giải bài 9: Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình

Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình một cách hiệu quả và an toàn. Đầu tiên, hãy nhớ rằng việc sử dụng các thiết bị điện cần tuân thủ các quy tắc an toàn như không để nước rơi vào ổ cắm, không chạm vào thiết bị điện khi tay ướt.

Tiếp theo, khi sử dụng các thiết bị điện như tủ lạnh, máy giặt, nồi cơm điện, hãy đảm bảo rằng chúng đang hoạt động đúng cách và không bị hỏng hóc. Nếu thấy có vấn đề gì với thiết bị, hãy ngưng sử dụng ngay và gọi người chuyên nghiệp kiểm tra và sửa chữa.

Để tiết kiệm điện, hãy tắt nguồn khi không sử dụng thiết bị. Hãy chắc chắn rằng bạn đã tắt hết đèn, máy tính, quạt điện khi không cần sử dụng để giảm lượng điện tiêu thụ.

Với những hướng dẫn đơn giản này, chúng ta có thể sử dụng đồ dùng điện trong gia đình một cách tiết kiệm, an toàn và hiệu quả.

Bài tập và hướng dẫn giải

1.1. Bàn là (bàn ủi) 1

a. Cấu tạo và thông số kĩ thuật số

Em hãy quan sát Hình 9.1 và chỉ ra các bộ phận chính của bàn là tương ứng với những mô tả dưới đây. 

Vỏ bàn là: bảo vệ các bộ phận bên trong bản là. 

Dây đất nóng: tạo sức nóng dưới tác dụng của dòng điện.

Bộ điều chính nhiệt độ: đặt nhiệt độ bàn là phù hợp với từng loại vải.

Bảng 9.1. Thông số kĩ thuật cơ bản của một số loại bàn là thông dụng trong gia đình

b. Nguyên lí hoạt động

 

1.2. Đèn LED (Light —- Emitting - Diode)

 

a. Cấu tạo và thông số kĩ thuật

 

Em hãy quan sát Hình 9.4 và chỉ ra các bộ phận 2 3 -

chính của đèn LED tương ứng với những mô tả dưới đây. 

Vỏ đèn: bảo vệ bảng mạch LED, bộ nguồn và cách.

điện, đảm bảo an toản cho người sử dụng. Bộ nguôn: biến đỗi điện áp nguồn điện cho phù hợp với điện áp sử dụng của đẻn LED. cay Hình 9.4. Cấu tạo của đèn LED

Bảng mạch LED: phát ra ánh sáng khi cấp điện.

Bảng 9.3. Thông số kĩ thuật cơ bản của một số loại đèn LED

 

Trả lời: Để thực hiện câu hỏi trên, bạn cần quan sát hình ảnh minh họa và lựa chọn đúng các bộ phận chính của... Xem hướng dẫn giải chi tiết

1.3 Máy xay thực phẩm

a. Cấu tạo và thông số kĩ thuật

Quan sát Hình 9.6, em hãy cho biết tên và chức năng các bộ phán chính của máy xay thực phám tương ứng với mô lá nào sau đây.

Trả lời: Cách làm:1. Xem hình 9.6 để nhận biết số mô, tìm hiểu chức năng của mỗi bộ phận của máy xay thực... Xem hướng dẫn giải chi tiết

2. Lựa chọn dùng tiết kiệm điện

Cho hai nồi cơm điện với công suất định mức như sau:

Em hãy cho biết chiếc nồi nào tiêu thụ nhiều điện năng hơn trong thời gian sử dụng.

Trả lời: Cách làm:- Xác định công suất của hai chiếc nồi: chiếc nồi A có công suất 800W, chiếc nồi B có công... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Luyện tập 

1. Em hãy vẽ sơ đồ khối mô tả nguyên lí hoạt động của bàn là, đèn LED và máy xay thực phẩm.

2. Cho bảng số liệu sau:

a. Em hãy tính điện năng tiêu thụ định mức trong 1 ngày cho mỗi đồ dùng điện trên.

b. Giả sử giá của 1 số điện là 1856 đồng thủ tiền điện tối đa phải trả cho việc sử dụng mỗi đồ dùng điện ở bảng trên trong 1 ngày là bao nhiêu?

Trả lời: Cách làm:1. Để tính điện năng tiêu thụ định mức trong 1 ngày cho mỗi đồ dùng điện trên, ta cần biết... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Vận dụng

1. Hãy kể tên những đồ dùng điện mà gia đình em đang sử dụng.

2. Một của hàng đồ dùng điện có bán các loại đèn bàn sau:

Đèn LEDcó Đènpdct có Đèn sợi đốt có công suốt định mức là 4W công suốt định mức lò 11W công suốt định mức là 60W

Giả sử các loại đèn này phát ra ánh sáng với cường độ như nhau, để tiết kiệm điện em sẽ chọn chiếc đèn nào làm đèn học ở nhà?

3. Giả sử giá của 1 số điện là 1 856 đồng và công suất định mức của một máy điều hoà nhiệt độ là 750W. Nếu mỗi ngày sử dụng máy này liên tục 6 giờ thì tiền điện trong 1 tháng (30 ngày) của gia đình em là bao nhiêu? Nếu giảm thời gian sử dụng máy xuống còn 4 giờ mỗi ngày thì trong 1 tháng, ga đình em sẽ tiết kiệm được bao nhiêu tiền điện?

Trả lời: Cách làm:1. Liệt kê tên các đồ dùng điện gia đình đang sử dụng.2. So sánh công suất định mức của các... Xem hướng dẫn giải chi tiết
0.03236 sec| 2111.969 kb