Thực hànhBài tập 1 trang 35 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 2 Chân trời: Số?a, 1 cm^2 = ......

Câu hỏi:

Thực hành

Bài tập 1 trang 35 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 2 Chân trời: Số?

a, 1 cm^2 = ... mm^2

    4 cm^2 = ... mm^2

    10 cm ^2 = ... mm^2

b, 200 mm^2 = ... cm^2

    700 mm^2 = ... cm^2

    12000 mm^2 = ... cm^2

c, 3 cm^2 5 mm^2 = ...mm^2

    2 cm^2 8 mm^2 = ... mm^2

    10 cm^2 10 mm^2 = ... mm^2

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Văn Huy
Phương pháp giải câu hỏi trên như sau:
a, Để chuyển đổi diện tích từ cm^2 sang mm^2, ta nhân số cm^2 với 100 để được số mm^2 tương ứng.
- 1 cm^2 = 1 x 100 = 100 mm^2
- 4 cm^2 = 4 x 100 = 400 mm^2
- 10 cm^2 = 10 x 100 = 1000 mm^2

b, Để chuyển đổi diện tích từ mm^2 sang cm^2, ta chia số mm^2 cho 100 để được số cm^2 tương ứng.
- 200 mm^2 = 200 / 100 = 2 cm^2
- 700 mm^2 = 700 / 100 = 7 cm^2
- 12000 mm^2 = 12000 / 100 = 120 cm^2

c, Để cộng hai số diện tích có đơn vị khác nhau, ta cần chuyển cả hai số về cùng một đơn vị trước khi cộng.
- 3 cm^2 5 mm^2 = 3 x 100 + 5 = 305 mm^2
- 2 cm^2 8 mm^2 = 2 x 100 + 8 = 208 mm^2
- 10 cm^2 10 mm^2 = 10 x 100 + 10 = 1010 mm^2

Vậy, câu trả lời cho câu hỏi trên là:
a, 1 cm^2 = 100 mm^2, 4 cm^2 = 400 mm^2, 10 cm^2 = 1000 mm^2
b, 200 mm^2 = 2 cm^2, 700 mm^2 = 7 cm^2, 12000 mm^2 = 120 cm^2
c, 3 cm^2 5 mm^2 = 305 mm^2, 2 cm^2 8 mm^2 = 208 mm^2, 10 cm^2 10 mm^2 = 1010 mm^2
Bình luận (4)
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.45537 sec| 2190.398 kb