Luyện tậpCâu 1. Hãy so sánh đặc điểm của ngành trồng trọt và chăn nuôi.Câu 2. Hãy nêu một số cây...

Câu hỏi:

Luyện tập

Câu 1. Hãy so sánh đặc điểm của ngành trồng trọt và chăn nuôi.

Câu 2. Hãy nêu một số cây trồng và vật nuôi chính của vùng nhiệt đới.

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Ánh
Cách làm:
Để trả lời câu hỏi trên, bạn cần làm như sau:
1. Xác định vai trò và đặc điểm của ngành trồng trọt và ngành chăn nuôi.
2. So sánh các đặc điểm của hai ngành này.
3. Liệt kê một số cây trồng và vật nuôi chính của vùng nhiệt đới.

Câu trả lời đầy đủ và chi tiết hơn:
Câu 1:
Ngành trồng trọt:
- Vai trò: cung cấp lương thực và thực phẩm cho con người.
- Đặc điểm: đối tượng sản xuất chính là cây trồng, phụ thuộc vào đất trồng và điều kiện tự nhiên.
Ngành chăn nuôi:
- Vai trò: cung cấp nguồn thực phẩm dinh dưỡng cao và nguyên liệu cho công nghiệp.
- Đặc điểm: đối tượng sản xuất chính là vật nuôi, có hình thức chăn nuôi đa dạng và phụ thuộc chặt chẽ vào cơ sở nguồn thức ăn.

Câu 2:
Cây trồng: lúa, ngô, cà phê, cao su, dừa.
Vật nuôi: trâu, bò, gà, vịt, lợn.

Viết trả lời đầy đủ và chi tiết hơn để trình bày ý của bạn một cách rõ ràng và logic.
Bình luận (3)

Huyền Ngân

Trong ngành trồng trọt, quản lý nguồn nước và phân bón đóng vai trò quan trọng để đảm bảo sự phát triển của cây trồng. Trong ngành chăn nuôi, việc chăm sóc và nuôi dưỡng động vật cần được thực hiện cẩn thận để đảm bảo sức khỏe và năng suất của đàn vật nuôi.

Trả lời.

Nhung Hồng

Một số cây trồng chính của vùng nhiệt đới bao gồm: cacao, cà phê, dừa, bơ, cam, dừa, chuối... Về vật nuôi, có thể kể đến các loại gia súc như bò, dê, cừu; gia cầm như gà, vịt, ngan; và các loại động vật khác như heo, cá, tôm...

Trả lời.

Nguyễn Khánh Linh

Đặc điểm của ngành trồng trọt và chăn nuôi khác nhau như sau: Ngành trồng trọt tập trung vào việc sản xuất cây trồng để cung cấp thực phẩm cho con người, trong khi ngành chăn nuôi chủ yếu tập trung vào việc nuôi các loài vật để sản xuất thịt, sữa, lông, da...

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.46881 sec| 2193.211 kb