Bài 1: phát âm
1. claimed warned occurred existed
2.pens books chairs toys
3. send pen pretty get
4.earphone speak meat heat
5. chemist check child teacher
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 9
- Viết lại câu 1) "Would you like to have dinner with me on Friday? " John said to Jane ( reported...
- 1.If I were you, I would buy that house. I suggest......................................................... 2.The...
- III. Write a new sentence as similar as possible in meaning to the original sentence, using the word(s) given 1 He...
- 51. " What language do you speak ?" Mr.Brown said to me. -> Mr.Brown asked...
- 1. “All of you have to hand in your paper now.” the teacher said to his students. → The teacher told...
- 3. Peter, can I ______ you a drink? A. buy for B. buy to C. buy D. invite 4. It isn't quite ______ that they...
- I’ll see you near the post office. We met there the other day. I’ll see you near the post office,...
- 1. Some people are tall, whereas others...
Câu hỏi Lớp 9
- Cho biểu thức A=căn x-1/ căn x .So sánh A với 1
- Phát biểu nội dung định luật jun-len xơ. Viết biểu thức,ghi tên và đơn vị của các đại lượng có trong biểu thức của...
- cho A= (x-2√x)/(√x +2) và B= √x/(√x +2) + 1/(√x -2) + (3√x -2)/(x-4) cho...
- Ở cà chua gen a quy định quả màu đỏ , gen a quy định quả màu vàng . khi cho lai hai cây cà chua có quả màu đỏ với nhau...
- viết công thức cấu tạo của c2h4 c3h6 c4h8 c5h10
- Trong vai ông họa sĩ , em hãy kể lại cuộc trò chuyện giữa ông họa, cô gái...
- Nhiệt phân hoàn toàn x gam hỗn hợp m gồm BaCO3 và NaHCO3 trong khí trơ thu được chất rắn n và 6,16 lít hỗn hợp khí và...
- bằng thực tế,em hãy cho biết tác hại của việc kết hôn sớm đối với bản thân và gia...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Huỳnh Giang
Phương pháp làm: - Xác định âm tiết bet trong các từ trong câu hỏi.- Tìm trong từ điển các từ gần giống như câu hỏi về cách phát âm.- So sánh và tìm ra cách phát âm chính xác của các từ.Câu trả lời:1. claimed - warning - occurred - existed - claimed: /kleɪmd/ - warned: /wɔːnd/ - occurred: /əˈkɜːrd/ - existed: /ɪɡˈzɪstɪd/2. pens - books - chairs - toys - pens: /penz/ - books: /bʊks/ - chairs: /tʃeərz/ - toys: /tɔɪz/3. send - pen - pretty - get - send: /send/ - pen: /pen/ - pretty: /ˈprɪti/ - get: /ɡet/4. earphone - speak - meat - heat - earphone: /ˈɪərfoʊn/ - speak: /spiːk/ - meat: /miːt/ - heat: /hiːt/5. chemist - check - child - teacher - chemist: /ˈkemɪst/ - check: /tʃek/ - child: /tʃaɪld/ - teacher: /ˈtiːtʃər/
Đỗ Minh Đạt
Đỗ Đăng Đức
Đỗ Bảo Hạnh