Bài 1: phát âm
1. claimed warned occurred existed
2.pens books chairs toys
3. send pen pretty get
4.earphone speak meat heat
5. chemist check child teacher
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 9
- it was wrong of you not to tell me that information(kept)=>you should
- 1.Try (finish)_______ it. It is no use (complain) ___________ 2.Michel (work)______ 38 hours a week. 3.Robet (learn)...
- 8- I failed my exam. I worked really hard for it. I’m so .......... . A. disappointment B. disappoint C....
- 37. By learning English, you can get access to the world's development. →If 38."Would you like me to...
- Put the verbs in the simple present tense 1 I ( visit ) my parents very often . 2...
- Viết đoạn văn về cuộc sống ở thành phố bằng tiếng Anh.
- * Making suggestions, using the structures suggest + V-ing or suggest (+ that) + clause. 1. Jane has got a backache....
- III. Write a new sentence as similar as possible in meaning to the original sentence, using the word(s) given 1 He...
Câu hỏi Lớp 9
- Câu 8. Đất được sử dụng chủ yếu để trồng cây công nghiệp A. đất xám B. đất feralit C. đất...
- Nêu kết luận về sự phụ thuộc của điện trở vào các yếu tố của dây dẫn. Viết công thức...
- Nhà thơ Nguyễn Công Trứ từng viết: Trót nợ cùng thơ phải chuốt lời . còn Raxun...
- Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn a+b+c \(\le3\) Chúng minh...
- Hãy trình bày cách pha chế 0,5 lít dung dịch NaOH 10% có khối lượng...
- Lập những chi tiết (dựa vào dàn ý sách giáo khoa trang 81 viết thành bài văn hoàn chỉnh). Ngữ văn 9, tập 2
- tóm tắt TRUYỆN KIỀU của NGUYỄN DU từ 10 đến 15 dòng
- Hướng dẫn soạn bài " Hoàng Lê nhất hống chí " - Ngô Gia Văn Phái - Văn lớp 9
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Huỳnh Giang
Phương pháp làm: - Xác định âm tiết bet trong các từ trong câu hỏi.- Tìm trong từ điển các từ gần giống như câu hỏi về cách phát âm.- So sánh và tìm ra cách phát âm chính xác của các từ.Câu trả lời:1. claimed - warning - occurred - existed - claimed: /kleɪmd/ - warned: /wɔːnd/ - occurred: /əˈkɜːrd/ - existed: /ɪɡˈzɪstɪd/2. pens - books - chairs - toys - pens: /penz/ - books: /bʊks/ - chairs: /tʃeərz/ - toys: /tɔɪz/3. send - pen - pretty - get - send: /send/ - pen: /pen/ - pretty: /ˈprɪti/ - get: /ɡet/4. earphone - speak - meat - heat - earphone: /ˈɪərfoʊn/ - speak: /spiːk/ - meat: /miːt/ - heat: /hiːt/5. chemist - check - child - teacher - chemist: /ˈkemɪst/ - check: /tʃek/ - child: /tʃaɪld/ - teacher: /ˈtiːtʃər/
Đỗ Minh Đạt
Đỗ Đăng Đức
Đỗ Bảo Hạnh