Lớp 9
Lớp 1điểm
10 tháng trước
Đỗ Đăng Linh

Thực hiện các chuyển đổi sau( ghi rõ đi phần ứng) 1, CaCO3-CaO-CaC2-C2H2- C2H4-C2H5OH-CH3COONa                                       2, C12H22O11-C6H12O6-C2H5OH-CH3COOH-CH3COOC2H5-C2H5OH                  3, (-C6H10O5-)n -C6H12O6-C2H5OH-CH3COOH-CH3COOC2H5-C2H5OH Giúp mình với ạ
Mình đây, cần một chuyên gia tốt bụng giải cứu ngay lập tức! Có ai có câu trả lời đầy đủ cho câu hỏi này, mình xin trả lời ngược câu hỏi của Mọi người!

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Để giải các chuyển đổi trong câu hỏi trên, bạn cần áp dụng các phản ứng hóa học đã học để chuyển đổi các chất ban đầu thành các chất sau:

1. CaCO3 -> CaO + CO2 (Phản ứng nung để tạo ra CaO từ CaCO3)
CaO + 3C -> CaC2 + CO (Phản ứng Carbide để tạo CaC2 từ CaO và C)
CaC2 + H2O -> Ca(OH)2 + C2H2 (Phản ứng với nước để tạo C2H2 từ CaC2)
C2H2 -> C2H4 (Cộng H2 để tạo C2H4 từ C2H2)
C2H4 + H2 -> C2H5OH (Phản ứng Hydrogen hóa để tạo C2H5OH từ C2H4)
C2H5OH + CH3COOH -> CH3COOC2H5 + H2O (Phản ứng Este hóa để tạo CH3COOC2H5 từ C2H5OH và CH3COOH)
CH3COOC2H5 + NaOH -> CH3COONa + C2H5OH (Phản ứng trung hòa để tạo CH3COONa từ CH3COOC2H5)

2. C12H22O11 -> C6H12O6 (Phản ứng thủy phân để tạo glucose từ sucrose)
C6H12O6 -> 2C2H5OH + 2CO2 (Phản ứng lên men để tạo ethanol từ glucose)
2C2H5OH + 2O2 -> 2CH3COOH + 2H2O (Phản ứng oxy hóa để tạo acetic acid từ ethanol)
CH3COOH + C2H5OH -> CH3COOC2H5 + H2O (Phản ứng Este hóa để tạo ethyl acetate từ acetic acid và ethanol)

3. (-C6H10O5-)n -> C6H12O6 (Phản ứng thủy phân để tạo glucose từ cellulose)
C6H12O6 -> 2C2H5OH + 2CO2
2C2H5OH + 2O2 -> 2CH3COOH + 2H2O
CH3COOH + C2H5OH -> CH3COOC2H5 + H2O
CH3COOC2H5 + NaOH -> CH3COONa + C2H5OH

Như vậy, bạn đã chuyển đổi các chất từ đề bài theo các phản ứng hóa học đã biết.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
41 vote
Cảm ơn 3Trả lời.

3. Polysacarit (-C6H10O5-)n, ví dụ như celuloz, giảm xuống thành monosacarit C6H12O6 (glucose). Glucose lên men tạo ra C2H5OH (rượu etylic). C2H5OH tác dụng với axit axetic (CH3COOH) tạo ra CH3COOC2H5 (etyl axetat). Etyl axetat thủy phân tạo ra C2H5OH (rượu etylic) và axit axetic (CH3COOH).

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
41 vote
Cảm ơn 0Trả lời.

2. C12H22O11 (sugar) tác dụng với H2SO4 (axit sulfuric) tạo ra C6H12O6 (glucose). Glucose lên men tạo ra C2H5OH (rượu etylic). C2H5OH tác dụng với axit axetic (CH3COOH) tạo ra CH3COOC2H5 (etyl axetat). Etyl axetat thủy phân tạo ra C2H5OH (rượu etylic) và axit axetic (CH3COOH).

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 1Trả lời.

1. CaCO3 (vôi đá) được nung nóng tạo ra CaO (vôi sống). CaO tác dụng với C để tạo ra CaC2 (carbua). Carbua tác dụng với nước tạo ra C2H2 (ethin). C2H2 tác dụng với H2 (hidrogen) dẫn điện qua điện giải tạo ra C2H4 (eten). C2H4 tác dụng với H2 và xúc tác để tạo ra C2H5OH (rượu etylic). C2H5OH tác dụng với axit axetic CH3COOH để tạo ra CH3COONa (muối axetat).

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
11 vote
Cảm ơn 0Trả lời.

Để trả lời câu hỏi về ý nghĩa của hình tượng gươm thần và rùa vàng "Thần Kim Quy" trong bài "Sự tích hồ gươm", đầu tiên bạn cần hiểu rõ về ngữ cảnh và nội dung của câu chuyện.

Trong bài "Sự tích hồ Gươm", gương mặt "Thần Kim Quy" xuất hiện như một hình tượng linh thiêng, mang đến sự đảm bảo, may mắn và thịnh vượng cho người dân Đông Kinh (tên cũ của Hà Nội). Thần Kim Quy được miêu tả là người vàng tới từ biển cả, đi cưỡi con rùa vàng to lớn, thường gánh trên lưng một cây cần nước. Việc được thần Kim Quy xuất hiện mang đến niềm hy vọng và niềm tin vào sự bảo vệ của các thực thể siêu nhiên.

Vì vậy, ý nghĩa của hình tượng gươm thần và rùa vàng "Thần Kim Quy" trong bài "Sự tích hồ Gươm" thể hiện sự linh thiêng, bí ẩn và sự bảo vệ, báo trước sự thành công và hạnh phúc cho người dân. Đồng thời, nó cũng thể hiện lòng tin và tín ngưỡng của người Việt vào những giá trị truyền thống và văn hóa tâm linh.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
11 vote
Cảm ơn 8Trả lời.
Câu hỏi Hóa học Lớp 9
Câu hỏi Lớp 9

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.56902 sec| 2300.5 kb