Xếp các từ sau thành mỗi nhóm thích hợp:hữu nghị,hữu duyên,chiến hữu,hữu tình,hữu hảo,thân hữu,bằng hữu,hữu ý:
a."hữu"có nghĩa là "bạn bè" : (xếp hộ em)
b."hữu" có nghĩa là "có": (xếp hộ em)
c."hữu"có nghĩa là "thân thiện": (xếp hộ em)
Chào cả nhóm, mình biết mình không giỏi lắm ở chuyện này, nhưng mình cũng biết mình có những người bạn thông minh ở đây. Cần một tay giúp đỡ gấp!
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
Câu hỏi Lớp 5
Bạn muốn hỏi điều gì?
Để xếp các từ thành nhóm thích hợp, ta có thể xác định ý nghĩa của từ "hữu" trong từng trường hợp:a. "hữu" có nghĩa là "bạn bè": từ này liên quan đến mối quan hệ bạn bè, bạn có thể xếp vào nhóm "thân hữu" hoặc "bằng hữu".b. "hữu" có nghĩa là "có": từ này liên quan đến sở hữu, bạn có thể xếp vào nhóm "hữu tình" hoặc "hữu ý".c. "hữu" có nghĩa là "thân thiện": từ này liên quan đến tính thân thiện, bạn có thể xếp vào nhóm "hữu hảo" hoặc "hữu nghị".Câu trả lời cho câu hỏi trên:a. "thân hữu", "bằng hữu"b. "hữu tình", "hữu ý"c. "hữu hảo", "hữu nghị"
Hữu ý: từ liên quan đến sự đồng ý, sẵn lòng.
Bằng hữu: từ liên quan đến mối quan hệ bình đẳng, ngang tài ngang sức.
Chiến hữu: từ liên quan đến mối quan hệ trong chiến tranh, cùng chiến đấu với nhau.
Hữu duyên, hữu hảo: nhóm từ liên quan đến sự hợp ý, hợp ý.