Xác định nghĩa của yếu tố Hán Việt:
a) Tuyệt (Hán Việt) có những nghĩa thông dụng nhất như sau:
– dứt, không còn gì;
– cực kì, nhất.
Cho biết nghĩa của yếu tố tuyệt trong mỗi từ sau đây: tuyệt chủng, tuyệt đỉnh, tuyệt giao, tuyệt mật, tuyệt trần, tuyệt tự, tuyệt thực. Giải thích nghĩa của những từ này
Xin lỗi làm phiền, nhưng Mọi người có thể giúp tôi giải đáp vấn đề này không? Tôi đang cần một chút sự giúp đỡ.
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 9
Câu hỏi Lớp 9
Bạn muốn hỏi điều gì?
Tuyệt tự: có nghĩa là hoàn toàn lập hằng, không phụ thuộc vào ai khác.
Tuyệt trần: có nghĩa là hoàn toàn trần trụi, không che đậy.
Tuyệt mật: có nghĩa là bí mật, không được tiết lộ.
Tuyệt giao: có nghĩa là hoàn toàn chấp nhận các điều kiện, không đặt điều kiện.
Tuyệt đỉnh: có nghĩa là điểm cao nhất, đỉnh cao nhất.