I. Cho dạng so sánh hơn và so sánh nhất của các tính từ sauTính từSo sánh hơnSo sánh nhất1. Cold 2. Large 3. Careful 4. Expensive 5. Fast 6. Fat 7. Interesting 8. Cheap 9. Happy 10. Imporfant
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 8
Câu hỏi Lớp 8
- Phân tử khối của axit sunfuric (H2SO4) là (biết H = 1, S =32, O =16)
- Địa hình nước ta được tân kiến tạo nâng lên và tạo thành nhiều bậc địa...
- Lập dàn ý cho đề sau: Viết đoạn văn phối hợp khoảng 15 câu trình bày suy nghĩ về hiện tượng bạo lực học đường trong...
- PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC Cách 3 : Phương pháp hóa trị Cách 4 : Phương...
- Viết đoạn văn (khoảng 100 đến 120 chữ) nêu suy nghĩ của em về thái độ và hành động của...
- BÀI 26. TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CHẤT DINH DƯỠNG Ở THỰC VẬT 26.1. Cây bàng (Terminalia catappa)...
- Nguyên nhân thắng lợi của Nhà Nguyễn ở chiến trường Đà Nẵng
- tìm 2 ví dụ về từ tượng hình và từ tượng thanh ... vd : vd: mơn trước nha mấy mị ~.~
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:Để tìm các dạng so sánh hơn và so sánh nhất của các tính từ, ta sử dụng các hình thức sau:- So sánh hơn: more + tính từ (nếu tính từ có từ 2 âm tiết trở lên) hoặc er + tính từ (nếu tính từ có từ 1 âm tiết).- So sánh nhất: the most + tính từ (nếu tính từ có từ 2 âm tiết trở lên) hoặc the + tính từ + est (nếu tính từ có từ 1 âm tiết).Câu trả lời:1. Cold: So sánh hơn: colderSo sánh nhất: the coldest2. Large: So sánh hơn: largerSo sánh nhất: the largest3. Careful: So sánh hơn: more carefulSo sánh nhất: the most careful4. Expensive: So sánh hơn: more expensiveSo sánh nhất: the most expensive5. Fast: So sánh hơn: fasterSo sánh nhất: the fastest6. Fat: So sánh hơn: fatterSo sánh nhất: the fattest7. Interesting: So sánh hơn: more interestingSo sánh nhất: the most interesting8. Cheap: So sánh hơn: cheaperSo sánh nhất: the cheapest9. Happy: So sánh hơn: happierSo sánh nhất: the happiest10. Important: So sánh hơn: more importantSo sánh nhất: the most important
Comparative: colder, larger, more careful, pricier, faster, fatter, more interesting, cheaper, happier, more important
Superlative: coldest, largest, most careful, most expensive, fastest, fattest, most interesting, cheapest, happiest, most important
Comparative: colder, larger, more careful, more expensive, faster, fatter, more interesting, cheaper, happier, more important