Which word has a different stress pattern from that of the others?
A.comfortable B.delighted C.amazing D.exciting
A.pollution B.importance C.beautiful D.biology
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 7
- III/ Exercise 3: Rewrite the sentences, using the words given (keep the meaning the same): 1. Did people wear...
- Bài thi nói tiếng Anh lớp 7 kể về trung thu hoặc Tết ở Việt Nam
- CHUYỂN THÀNH CÂU BỊ ĐỘNG : Who took after the children for you? ...
- Put the correct adjectives: 1.Minh is(good)student in our class 2.July is(hot)than...
- 1. Would you mind _____________ (watch) my bag for a few minutes? 2. I enjoy _____________...
- 50. Hurry up, or you will be late for school. A. You should hurry up to be late for school. B. If you don't...
- talk about the festival you like best ( giúp mình bài này với mn , ngắn thôi ạ )
- Viết lại câu sao cho nghĩa ko đổi : 1.It's a long time since we spoke to your sister => we...
Câu hỏi Lớp 7
- Qua câu văn ''Xuân đi qua biết bao cuộc đời mà vẫn chưa thôi hồi hộp, say...
- Diện tích đồi trọc nước ta năm 1995 là: A. 14.350.000 ha. B. 8.253.000 ha. C. 13.000.000 ha. D. 5.000.000 ha.
- 1. So sánh lập luận giải thích trong đời sống và lập luận giải thích trong văn nghị luận (về mục đích và phương...
- Giải thích nghĩa của các thành ngữ sau - ao có bờ sông có núi - đi đêm có ngày gặp ma - đục nước béo cò
- C1 : Viết 1 bài tản văn ( ngắn thôi cũng được, nhưng hơn hoặc = 1 trang giấy nhé) biểu cảm về thầy cô, bạn bè, mái...
- viết 2 bài ca dao ( 1 bài nói về cảnh đẹp , 1 bài nói về sản vật ) của địa phương...
- Tôn giáo nào của Ấn Độ đã du nhập và được truyền bá rộng rãi ở Việt...
- Tìm chữ số tận cùng của 7^2000 giúp mình với - cảm ơn trc :3
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Thị Giang
Phương pháp làm:1. Đọc và nghe kỹ các từ trong các từ câu hỏi để xác định stress pattern (nhấn âm).2. So sánh stress pattern của các từ trong câu hỏi với nhau để tìm từ có stress pattern khác biệt.Câu trả lời:Câu hỏi 1: Các từ "comfortable," "delighted," "amazing," và "exciting" có stress pattern giống nhau, với stress đều đặt ở âm tiết thứ 2 từ cuối (com-fort-able, de-light-ed, a-maz-ing, ex-ci-ting).Câu hỏi 2: Các từ "pollution," "importance," "beautiful," và "biology" có stress pattern giống nhau, với stress đều đặt ở âm tiết thứ 1 (po-llu-tion, im-por-tance, beau-ti-ful, bi-o-lo-gy).Do đó, từ có stress pattern khác biệt so với các từ còn lại trong mỗi câu hỏi là:A. comfortable (câu hỏi 1)C. beautiful (câu hỏi 2)
Đỗ Minh Hưng
The word 'exciting' has a different stress pattern from the others because the stress falls on the second syllable (ex-CIT-ing), while the other words have the stress on the first syllable (com-FOR-table, a-MA-zing, im-POR-tance).
Đỗ Huỳnh Giang
The word 'importance' has a different stress pattern from the others because the stress falls on the second syllable (im-POR-tance), while the other words have the stress on the first syllable (pol-LU-tion, beau-TI-ful, bio-LO-gy).
Đỗ Huỳnh Ánh
The word 'delighted' has a different stress pattern from the others because the stress falls on the second syllable (de-LIGHT-ed), while the other words have the stress on the first syllable (com-FOR-table, a-MA-zing, ex-CIT-ing).