Which word has a different stress pattern from that of the others?
A.comfortable B.delighted C.amazing D.exciting
A.pollution B.importance C.beautiful D.biology
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 7
- Trả lời những câu hỏi sau: 1. What's your hobby? 2. When did you start your hobby? 3. Who do you share the hobby...
- ______ is normally used to refer to the treatment and training of the child within the home. A. Feeding B. Mothering C....
- III . Put the verbs in brackets in the correct verb forms. 1. A new high school...
- Hãy viết một đoạn văn khoảng 100 từ về hobby( sở thích) bằng tiếng anh HELP ME!!!!!!!!!!!
- Chạm nhẹ vào đôi mắt Chạm nhẹ vào bờ vai Chạm nhẹ vào đôi môi ...
- 46. Mr. Viet started collecting stamps two years ago. A. Mr. Viet has started collecting stamps for two years. B. Mr....
- các động từ bất quy tắc của 2 thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn là j ? cảm ơn!!!!!!
- SHARE PICTURE ANIME BLOG lần I Nhấn vào link một trong những hình ảnh ANIME tìm kiếm - Album...
Câu hỏi Lớp 7
- Một sân bóng đá có chu vi 200m. Biết chiều dài và chiều rộng của sân bóng tỉ lệ với 4 và 1. Khi đó chiều rộng của sân...
- trâu ăn cỏ rơm, gà ăn gạo , thóc. vậy tại sao trâu không ăn được thóc và gà không ăn được rơm có
- Hãy tìm một từ đồng nghĩa và một từ trái nghĩa với từ nỗ lực.
- Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng? Vẽ hình và nêu quy ước. helppppppp...
- Viết công thức của hàm số y=f(x) biết rằng y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a=12 a) Tìm x để f(x)=4; f(x)=0 b)...
- Phân tích hợp chất a thấy phần trăm khối lượng đồng là 40%. Lưu huỳnh là 20%. Còn...
- viết 1 đoạn văn nói về việc bố mẹ ko quan tâm đến con cái. cảm nghĩ của bạn thế nào khi bố mẹ ko quan tâm đến mình?
- Trình bày các bước làm gà rán bằng Tiếng Anh một cách đơn giản, dễ...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Thị Giang
Phương pháp làm:1. Đọc và nghe kỹ các từ trong các từ câu hỏi để xác định stress pattern (nhấn âm).2. So sánh stress pattern của các từ trong câu hỏi với nhau để tìm từ có stress pattern khác biệt.Câu trả lời:Câu hỏi 1: Các từ "comfortable," "delighted," "amazing," và "exciting" có stress pattern giống nhau, với stress đều đặt ở âm tiết thứ 2 từ cuối (com-fort-able, de-light-ed, a-maz-ing, ex-ci-ting).Câu hỏi 2: Các từ "pollution," "importance," "beautiful," và "biology" có stress pattern giống nhau, với stress đều đặt ở âm tiết thứ 1 (po-llu-tion, im-por-tance, beau-ti-ful, bi-o-lo-gy).Do đó, từ có stress pattern khác biệt so với các từ còn lại trong mỗi câu hỏi là:A. comfortable (câu hỏi 1)C. beautiful (câu hỏi 2)
Đỗ Minh Hưng
The word 'exciting' has a different stress pattern from the others because the stress falls on the second syllable (ex-CIT-ing), while the other words have the stress on the first syllable (com-FOR-table, a-MA-zing, im-POR-tance).
Đỗ Huỳnh Giang
The word 'importance' has a different stress pattern from the others because the stress falls on the second syllable (im-POR-tance), while the other words have the stress on the first syllable (pol-LU-tion, beau-TI-ful, bio-LO-gy).
Đỗ Huỳnh Ánh
The word 'delighted' has a different stress pattern from the others because the stress falls on the second syllable (de-LIGHT-ed), while the other words have the stress on the first syllable (com-FOR-table, a-MA-zing, ex-CIT-ing).