cân bằng phản ứng oxi hóa - khử theo phương pháp thăng bằng electron 1H2SO4+H2S->S+H2O
2 s+HNO3->H2SO4+NO
3I2+HNO3->HIO3+NO+H2O
4 NH3+O2->No+H2O
5 C+HNO3->NO2+CO2+H2O
6H2SO4+HI->I2+H2S+H2O
7P+KClO3->P2O5+KCl
8 NH3+CuO->Cu+H2O+N2
Chào cả nhóm, mình biết mình không giỏi lắm ở chuyện này, nhưng mình cũng biết mình có những người bạn thông minh ở đây. Cần một tay giúp đỡ gấp!
Các câu trả lời
Câu hỏi Hóa học Lớp 10
Câu hỏi Lớp 10
Bạn muốn hỏi điều gì?
Phạm Đăng Ánh
Phương pháp giải cân bằng phản ứng oxi hóa - khử theo phương pháp thăng bằng electron gồm các bước sau:1. Xác định sự biến thiên số oxi hoá - khử (định hướng trong phản ứng).2. Gán các số oxi hoá cho từng nguyên tố.3. Xác định nguyên tố oxi hoá - khử (lưu ý: nguyên tố oxi hoá tham gia oxi hoá, nguyên tử khử tham gia khử).4. Viết các bán phản ứng oxi hoá - khử và viết phản ứng tổng hợp.5. Cân bằng số nguyên tử oxi và H bằng cách thêm H2O và H+ vào các bán phản ứng.6. Cân bằng số nguyên tử nguyên tố khử bằng cách thêm e- vào các bán phản ứng.7. Cân bằng điện tích bằng cách thêm e- (H+) vào các bán phản ứng.8. Kiểm tra xem phương trình đã cân bằng hay chưa bằng cách kiểm tra số oxi hoá và số oxi hóa trước và sau phản ứng.Câu trả lời cho câu hỏi trên:1. 1H2SO4 + H2S -> S + H2O Đây là phản ứng khử (H2S) và oxi hoá (H2SO4). Cân bằng phản ứng: 1H2SO4 + 1H2S -> 1S + 3H2O 2. 2S + HNO3 -> H2SO4 + NO Đây là phản ứng oxi hoá (HNO3) và khử (S). Cân bằng phản ứng: 2S + 2HNO3 -> 2H2SO4 + 2NO 3. 3I2 + HNO3 -> HIO3 + NO + H2O Đây là phản ứng oxi hoá (HNO3) và khử (I2). Cân bằng phản ứng: 3I2 + 10HNO3 -> 6HIO3 + 10NO + 4H2O 4. NH3 + O2 -> NO + H2O Đây là phản ứng khử (NH3) và oxi hoá (O2). Cân bằng phản ứng: 4NH3 + 5O2 -> 4NO + 6H2O 5. C + HNO3 -> NO2 + CO2 + H2O Đây là phản ứng oxi hoá (HNO3) và khử (C). Cân bằng phản ứng: C + 4HNO3 -> 4NO2 + CO2 + 2H2O 6. 6H2SO4 + 14HI -> 7I2 + 8H2S + 6H2O Đây là phản ứng oxi hoá (H2SO4) và khử (HI). Cân bằng phản ứng: 6H2SO4 + 14HI -> 7I2 + 8H2S + 12H2O 7. P + KClO3 -> P2O5 + KCl Đây là phản ứng khử (P) và oxi hoá (KClO3). Cân bằng phản ứng: 4P + 5KClO3 -> 2P2O5 + 5KCl 8. 4NH3 + 5CuO -> 5Cu + 6H2O + 4N2 Đây là phản ứng khử (CuO) và oxi hoá (NH3). Cân bằng phản ứng: 4NH3 + 5CuO -> 5Cu + 6H2O + 4N2
Đỗ Đăng Ánh
Cách 3: Sử dụng phương pháp tổng hợp để cân bằng phản ứng
Phạm Đăng Hưng
Cách 2: Sử dụng quy tắc cân bằng nguyên tử để thực hiện cân bằng phản ứng
Đỗ Văn Ngọc
Cách 1: Sử dụng phương pháp thăng bằng electron và phương pháp phương trình hóa học