tìm từ đòng nghĩa với từ cho
Mình đang trong tình trạng khẩn cấp cần giải quyết câu hỏi này, Bạn nào thông thái giúp mình với, mình sẽ biết ơn lắm!
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- đặt 5 câu cảm, 5 câu kể
- Chúng ta có thể làm gì để giảm bớt nỗi đau cho những nạn nhân chất độc màu da cam?
- gạch 1 gạch dưới danh từ chung,2 gạch dưới danh từ riêng trong khổ thơ sau: ai đi nam bộ ...
- Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong đoạn thơ : ''Chiếc thuyền nhẹ hăng như con tuấn mã. Phãng mái chèo mạnh mẽ...
- Nêu tính chất của thủy tinh chất lượng cao khoa học 5
- dấu hai chấm trong câu "áo dài phụ nữ có hai loại : áo dài tứ thân và áo dài năm thân" có tác dụng gì
- Xác định các vê câu ghép và các cặp từ quan hệ trong các câu...
- Chọn từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ chấm trong từng câu sau : nhưng , còn , và , hay , nhờ . a, Chỉ sau...
Câu hỏi Lớp 5
- Tìm x ( X + 4/3 ) x 7/4 = 5 - 7/6
- Bài 2: (3,0 điểm) Cho hình tam giác ABC và hình thang MNCB. Biết BC = 2 x MN, BN cất...
- lễ kí hiệp định về chấm dứt chiến tranh,lập lại hòa bình ở VN diễn ra tại đâu?
- Quãng đường từ A đến B dài 15km.1 người đi bộ từ A,sau 45 phút người đó đi xe đạp với người bạn cùng chiều,do đó chỉ...
- Một đội công nhân sửa một đoạn đường trong 3 ngày. Ngày thứ nhất sửa được 1/3 quãng đường và thêm 5 mét. Ngày thứ hai...
- hãy tả một người bạn thân bằng tiếng anh
- put stress on each following word Today ...
- b1 chũ số 9 trong số 25,309 thuộc hàng nào? b2 phân số 2/5 viết dưới dạng stp là b3 thể tích hlp cạnh 5 dm là: b4:...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Đăng Hưng
Phương pháp làm:Bước 1: Đọc hiểu câu hỏi và xác định từ cần tìm từ câu hỏi, trong trường hợp này là từ "cho".Bước 2: Dùng từ điển hoặc kiến thức về từ đồng nghĩa, suy nghĩ về các từ có nghĩa tương đương với từ "cho". Bước 3: Tìm các từ đồng nghĩa với từ "cho". Ví dụ: để, dành, trao, chuyển, ban, gửi, biếu, đưa...Câu trả lời: Các từ đồng nghĩa với từ "cho" có thể là "để", "dành", "trao", "chuyển", "ban", "gửi", "biếu", "đưa"...