trái nghĩa với : sáng sủa, cao thượng , cẩn thận
các bạn giúp mình với
Mình biết là mọi người đều bận rộn, nhưng nếu Bạn nào có thể sắp xếp chút thời gian để hỗ trợ mình giải đáp câu hỏi này, mình sẽ rất biết ơn.
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
Câu hỏi Lớp 5
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đỗ Minh Hưng
Để tìm từ trái nghĩa với "sáng sủa", "cao thượng" và "cẩn thận", ta có thể thực hiện như sau:1. Tìm từ trái nghĩa của "sáng sủa":- Sáng sủa là tỏa sáng, rạng ngời, lấp lánh- Trái nghĩa của sáng sủa là tối tăm, u ám, mờ mịt2. Tìm từ trái nghĩa của "cao thượng":- Cao thượng là cao quý, uy nghi, vĩ đại- Trái nghĩa của cao thượng có thể là thấp kém, hèn mọn, tiểu nhân3. Tìm từ trái nghĩa của "cẩn thận":- Cẩn thận là cẩn trọng, chu đáo, tỉ mỉ- Trái nghĩa của cẩn thận có thể là bất cẩn, hấp tấp, vội vàngVậy, từ trái nghĩa với "sáng sủa", "cao thượng" và "cẩn thận" lần lượt là "tối tăm", "thấp kém" và "bất cẩn".
Đỗ Thị Đạt
Trái nghĩa với sáng sủa, cao thượng, cẩn thận là tối tăm, hạ đẳng, bất cẩn
Đỗ Minh Dung
Trái nghĩa với cẩn thận là bất cẩn.
Đỗ Hồng Long
Trái nghĩa với cao thượng là hạ đẳng.
Đỗ Minh Đạt
Trái nghĩa với sáng sủa là tối tăm.