từ đồng nghĩa với từ :
đẹp =>
trắng =>
xinh =>
tươi =>
các Bạn ơi, mình đang bí bài này quá, ai giỏi giúp mình với! Cảm ơn cả nhà
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 2
- Những tiếng có vần im :...
- Những tiếng có vần en :...
- Trên bờ lạch bạch chậm ghê Ao hồ nhẹ lướt hả hê quên ngày ...
- Xếp tên các loài chim trong ngoặc đơn vào dòng thích hợp: ( bói cá, gõ kiến, tú hú, khách, cuốc, cách cụt, vàng anh,...
- Tìm những từ có tiếng chứa vần ai hoặc ay : Em hãy đọc kĩ gợi ý và tìm từ thích hợp.
- Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào ô trống ? Em đọc diễn cảm đoạn văn, ngắt hơi hợp lí để điền dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ...
- con gì ba đầu sáu tay?
- Soạn văn 7 bài cuộc chia tay của những con búp bê giúp mình vs Kết bạn vs mình đi
Câu hỏi Lớp 2
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Minh Việt
Để tìm từ đồng nghĩa với từ được cho, chúng ta có thể sử dụng từ điển hoặc từ điển trực tuyến để tra cứu. Dựa vào ý nghĩa của từ cần tìm, chúng ta có thể tìm ra từ đồng nghĩa tương ứng.Ví dụ:- Đẹp: xinh đẹp, lộng lẫy- Trắng: sáng, trắng tự nhiên- Xinh: đẹp, dễ thương- Tươi: tươi sáng, sảng khoáiCâu trả lời:- Đẹp: xinh đẹp, lộng lẫy- Trắng: sáng, trắng tự nhiên- Xinh: đẹp, dễ thương- Tươi: tươi sáng, sảng khoái
Đỗ Huỳnh Huy
tươi mát
Phạm Đăng Long
đẹp
Phạm Đăng Phương
trắng sáng
Đỗ Bảo Hạnh
xinh