Unit 1: Leisure Activity
- Looking Back-
- Từ vựng mới của phần Looking Back Unit 1 Lớp 8 ( Vocalbary)
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 8
- Choose the best answer: He spends most of his time ____________volunteer work. A. with...
- it won't be possible for me to come back home this week because i'm too busy => I'm afraid
- Ex1: 1:My father's parents gave my father his first boat -)My father 2:John suggested taking a tãi to the...
- Le Mat Snake Festival Over the years, Le Mat Village in Long Bien District, Hanoi has been famous nationwide for not...
- 1) The Greens had a carpet clean their carpet. --> The Green's carpet................................ 2)...
- bài này là bài trong sách tiếng anh lớp 8 tập 2 unit 10 skill 2 bài tập 5,...
- EXERCISE ; Rewrite the jollowing sentences using If clauses. 1.She can't be employed because she doesn't have a...
- My village is generally called Langde which consists of Upper Langde and Lower Langde. My own village is in Upper Langde...
Câu hỏi Lớp 8
- Viết đoạn văn về hiện tượng nói tục, chửi bậy của học sinh
- a) Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng. b) Giải thích vì sao khi một phản ứng hóa học xảy ra khối lượng các chất...
- Soạn bài chiếc lá cuối cùng ?
- Thuyết minh về cách pha ly nước chanh.
- DIEN :in, at , on , after , under , between , beside, among , out of , above . vi sao ? I LOST MY KEYS SOMEWHERE...
- Hãy kể những dẫn chứng về vai trò quan trọng của nước trong đời sống và sản xuất mà em...
- Vì sao sông ngòi Bắc bộ có chế độ nước thất thường???
- chỉ ra những bằng chứng từ tác phẩm cuộc chia tay của những con búp bê để làm sáng tỏ...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phạm Đăng Linh
Để làm bài này, bạn cần tiến hành research từ vựng mới trong phần Looking Back Unit 1 Lớp 8. Bạn có thể sử dụng sách giáo khoa, tài liệu tham khảo trực tuyến hoặc các nguồn đáng tin cậy khác.Sau khi tìm hiểu về từ vựng mới, bạn có thể chia sẻ những từ vựng đó và giải nghĩa, hoặc sử dụng chúng trong câu ví dụ để minh họa cách sử dụng.Ví dụ:Từ vựng mới trong phần Looking Back Unit 1 Lớp 8 bao gồm:1. Hiking (n): đi bộ đường dài2. Camping (n): cắm trại3. Swimming (n): bơi lội4. Cycling (n): đi xe đạp5. Gardening (n): làm vườnCâu trả lời:Từ vựng mới trong phần Looking Back Unit 1 Lớp 8 bao gồm các hoạt động như hiking, camping, swimming, cycling và gardening. Đây là những hoạt động giúp giảm stress và giữ gìn sức khỏe.
Đỗ Hồng Linh
looking back (phrasal verb) - to think about or remember things in the past
Đỗ Thị Dung
sport (n) - a physical activity that people do for enjoyment and/or to compete
Đỗ Thị Long
hobby (n) - an activity that you do for pleasure in your free time
Đỗ Văn Hạnh
enjoyment (n) - the pleasure that you get from something you like or something you are doing