Lớp 6
Lớp 1điểm
11 tháng trước
Đỗ Huỳnh Ngọc

Bài tập về Câu Ước (Wish) Loại 1: ước về 1 điều trong tương lai Loại 2: ước về 1 điều ko có thật ở Hiện tại Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc: 1. I wish he ……………. here now. (be) 2. She wishes you ……………. better. (feel) 3. I wish I ……………. the subject more interesting. (find) 4. I wish he ……………. he work tonight. (finish) 5. We wish you ……………. tomorrow. (come) 6. We wish they ……………. or we will miss the bus. (hurry) 7. I wish that he ……………. us next year. (visit) 8. He wishes you ……………. him in the future. (help) 9. They wish he ……………. with them the next day. (come) 10. She wishes that she ……………. at home now. (be) 11. She wishes the mail ……………. soon. (come) 12. I wish I ……………. the answers. (not lose) 13. He wishes he ……………. ready. (be) 14. He always wishes he ……………. rich. (be) 15. The boy wishes that he ……………. the competition the next day. (win)

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Để chia dạng đúng của động từ trong ngoặc vào thì quy tắc chính là:
- Đối với loại 1 (ước về 1 điều trong tương lai): động từ chia theo quy tắc của tương lai đơn.
- Đối với loại 2 (ước về 1 điều không có thật ở hiện tại): động từ chia theo quy tắc của quá khứ đơn.

Ví dụ:
1. I wish he were here now. (be)
2. She wishes you felt better. (feel)
3. I wish I found the subject more interesting. (find)
4. I wish he would finish his work tonight. (finish)

Câu trả lời cho câu hỏi trên:
1. I wish he were here now. (be)
2. She wishes you felt better. (feel)
3. I wish I found the subject more interesting. (find)
4. I wish he would finish his work tonight. (finish)
5. We wish you would come tomorrow. (come)
6. We wish they would hurry or we will miss the bus. (hurry)
7. I wish that he would visit us next year. (visit)
8. He wishes you would help him in the future. (help)
9. They wish he would come with them the next day. (come)
10. She wishes that she were at home now. (be)
11. She wishes the mail would come soon. (come)
12. I wish I wouldn't lose the answers. (not lose)
13. He wishes he were ready. (be)
14. He always wishes he were rich. (be)
15. The boy wishes that he would win the competition the next day. (win)

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
41 vote
Cảm ơn 7Trả lời.
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
Câu hỏi Lớp 6

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.55827 sec| 2302.414 kb