Các từ ngữ chỉ sự chăm chỉ?
Mình đang cảm thấy hơi bị mất phương hướng đây. Có ai có thể nhẹ nhàng hướng dẫn mình không? Làm ơn và cảm ơn rất nhiều!
Các câu trả lời
Câu hỏi GDCD Lớp 6
- em hãy liệt kê 4 việc làm mà bản thân và người khác đã thực hiện...
- để trở thành người có tính tự lập thì học sinh cần phải rèn luyện như thế...
- Một người cho con ăn uống đầy đủ, không xâm hại tới con thì có vi phạm quyền gì của...
- Yêu thương con người là gì? Yêu thương con người có những biểu hiện như thế nào trong lời nói, việc làm và thái độ....
- Câu 1: Nêu khái niệm và biểu hiện của yêu thương con người. Lấy 2 ví dụ biểu hiện tình yêu thương con người và 2 ví dụ...
- Câu 3 :Công ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em có mấy nhóm quyền? Em hãy...
- hãy nêu những biện pháp ứng phó với : tình huống bắt cóc ,hỏa hoạn , đuối nước,...
- Bài 2. Tình huống: Phát hiện C đã tung tin không đúng sự thật trên mạng...
Câu hỏi Lớp 6
- Chứng minh rằng: 2n + 3/ 4n + 8 là phân số tối giản với mọi tự nhiên n
- Viết đoạn văn ( 8-12 dòng) ghi lại cảm xúc của em về bài thơ “ thương ông “ của tác giả Tú mỡ
- Cho đẳng thức: x . ( x + 1 ) . ( x + 2 ) . ( x + 3 ) .... ( x + 2016 ) = 2016 ( với x > 0 ) Chứng tỏ rằng: x...
- Trong các tác phẩm đã đọc nhân vật nào đã truyền cảm hứng ,hướng em tới lối...
- câu lạc bộ thể thảo của trường mở cuộc khảo sát: " Môn thể thao em yêu thích "...
- trình bày các nét chính của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu trước thế kỉ...
- Complete the sentences with the appropriate form of the words in brackets. 1. I'll help...
- Cho mình bài văn kể về trải nghiệm ngày 20 - 11 với!!
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Văn Việt
Phương pháp làm:- Đọc lại sách giáo khoa và tài liệu liên quan để tìm các từ ngữ chỉ sự chăm chỉ.- Sử dụng từ điển tiếng Việt để tìm các từ ngữ tương ứng nếu không có từ ngữ trong sách giáo khoa.Câu trả lời:Các từ ngữ chỉ sự chăm chỉ:1. Siêng năng: Sinh hoạt siêu thì, chăm chỉ học bài.2. Chăm chỉ: Đọc kỹ sách giáo khoa, làm bài tập đầy đủ.3. Cần mẫn: Lại bài cẩn thận, chăm chỉ làm bài tập.4. Chịu khó: Học thuộc lòng, ôn tập chăm chỉ.5. Nỗ lực: Học bài tập trung, tích cực ôn tập.6. Làm việc chăm chỉ: Học bài siêng năng, hoàn thành nhiệm vụ.
Đỗ Đăng Giang
cường tráng
Đỗ Đăng Đức
cần cù
Đỗ Minh Ngọc
siêng năng
Đỗ Thị Dung
chăm chỉ