Các từ ngữ chỉ sự chăm chỉ?
Mình đang cảm thấy hơi bị mất phương hướng đây. Có ai có thể nhẹ nhàng hướng dẫn mình không? Làm ơn và cảm ơn rất nhiều!
Các câu trả lời
Câu hỏi GDCD Lớp 6
- Thế nào là tự hào về truyền thống gia đình, dòng họ? Nêu ý nghĩa của truyền thống gia đình, dòng họ? Nêu cách giữ gìn...
- câu 1:hãy kể tên một số nghĩa vụ cơ bản mà công dân VN phải thực hiện?Bản...
- bố mẹ A là người mang quốc tịch mĩ, bạn a lớn lên ở việt nam. Vậy bn là người mang quốc tịch...
- Kể tên 5 nghề -Nêu vai trò, ý nghĩa của nghề -Thái độ của em về nghề đó (ko...
- hãy nêu những biện pháp ứng phó với : tình huống bắt cóc ,hỏa hoạn , đuối nước,...
- viết bài văn nói về làng nước , mắm nam ô
- Cho biết bổn phận của trẻ em đối với bản thân Giúp mình với mik đang cần gấp
- Tìm những hành vi trái ngược với tiết kiệm. Hậu quả của những hành vi đó trong cuộc sống như thế nào ? ( SGK trang 8...
Câu hỏi Lớp 6
- I.Viết các câu sau sử dụng “so+ trợ đt+S” hoặc neither... 1. We often go swimming in the...
- Sử dụng giấy dán tường cho các mảng tường là xu thế đang được ưa chuộng. Ngày càng có nhiều loại giấy dán tường đẹp, mẫu...
- cmr n^2+n chia het cho 2
- 34. Why don't we sing an English song? \(\rightarrow\) What about .............................. 35....
- vì sao các quốc gia cổ đại phương tây đạt nhiều thành tựu hơn các quốc gia cổ đại phương đông
- tìm số tự nhiên n <100 để p/s 4n+3/9n+2 rút gọn được
- 1.Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi "Rồi một ngày mưa rào. Mưa dăng dăng bốn phía .Có quãng nắng xuyên xuống biển óng...
- Tính các tổng sau : a). S=1+5-9+13+...+85+89-93 b). S=1-6+11-16+...+101-106
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:- Đọc lại sách giáo khoa và tài liệu liên quan để tìm các từ ngữ chỉ sự chăm chỉ.- Sử dụng từ điển tiếng Việt để tìm các từ ngữ tương ứng nếu không có từ ngữ trong sách giáo khoa.Câu trả lời:Các từ ngữ chỉ sự chăm chỉ:1. Siêng năng: Sinh hoạt siêu thì, chăm chỉ học bài.2. Chăm chỉ: Đọc kỹ sách giáo khoa, làm bài tập đầy đủ.3. Cần mẫn: Lại bài cẩn thận, chăm chỉ làm bài tập.4. Chịu khó: Học thuộc lòng, ôn tập chăm chỉ.5. Nỗ lực: Học bài tập trung, tích cực ôn tập.6. Làm việc chăm chỉ: Học bài siêng năng, hoàn thành nhiệm vụ.
cường tráng
cần cù
siêng năng
chăm chỉ