Trong Tiếng Anh khi nào phải thêm ing
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- Bài 1: Viết dạng so sánh hơn và so sánh nhất của các tính từ và trạng...
- Choose the best answer to fill in the blank. 1. Turn on the _________, please. It’s so hot...
- 1.i am scared when i sit on tu's motorbike because he drives (care) ...
- there/picture/a/beautiful/is/on/of my room/wall/the
- 15. ....................................... You ever been to Ha Noi ? No,I haven't . A.Did ...
- dich cau ' nothings is impossible to a willing heart ' Dich ho minh ti nha cac ban
- 1. “What would you like to drink now?” –“______________________”. A. No, thank...
- ai cho mình lời nhac the fat rat ( nhạc nghiện ) được không ai nhanh mình tích cho
Câu hỏi Lớp 6
- Hãy viết 1 đoạn văn từ 3 đến 5 câu miêu tả khu vườn vào 1 buổi sáng mùa hè có sử dụng phép tu từ so sánh và nhân...
- Tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn -1008 < x ≤ 1007 A. 2024 B. 1007 C. -1 D. 0
- Hãy kể lại câu chuyện truyền thuyết mà em yêu thích bằng lời văn của em
- Đề tài: vẽ một bức tranh về quê hương em
- bài 1 : a ) 3/4x - 1/2 = 2( x- 4 ) + 1/4x b) x-1/12 + x-1/20 + x-1/30 + x-1/42 + x-1/56 +...
- quá trình đô thị ảnh hưởng tích cực và iêu cực gì đến sự phát...
- 1. so sánh A với 2, biết A = \(\dfrac{1}{2}\) +\(\dfrac{2}{2^2}\) +\(\dfrac{3}{2^3}\) +...+\(\dfrac{2...
- đề bài : em hãy nêu và sưu tầm các hình ảnh nguyên nhân làm...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phạm Đăng Linh
Cách làm:1. Xác định từ hoặc động từ đứng trước "ing"2. Kiểm tra xem từ hoặc động từ đó có phải là một động từ nguyên thể hay không3. Nếu từ hoặc động từ đó là một động từ nguyên thể và đứng trước "to" hoặc một động từ khác, thì cần thêm ing vào cuối từ hoặc động từ đóCâu trả lời:- Khi nó đứng sau động từ "to", ví dụ: enjoy -> enjoying- Khi nó đứng sau giới từ hoặc sau một động từ khác, ví dụ: I am interested in learning English.
Đỗ Minh Dung
Thêm ing vào động từ khi nó đứng sau một động từ thể hiện hành động thường xuyên, thói quen hoặc sở thích (Present Simple). Ví dụ: She enjoys swimming in the sea.
Đỗ Minh Vương
Thêm ing vào động từ khi nó đứng sau một động từ thể hiện hành động hoặc sự việc đang xảy ra vào thời điểm nói (Present Continuous). Ví dụ: They are eating lunch at the moment.
Đỗ Thị Đức
Thêm ing vào động từ khi nó đứng sau một động từ nguyên mẫu (verb + to) hoặc sau các động từ đặc biệt như enjoy, dislike, prefer, suggest, recommend. Ví dụ: He likes playing football. She suggested watching a movie.
Đỗ Đăng Đạt
Thêm ing vào động từ khi nó đứng sau một động từ to be (am, is, are, was, were) trong câu hiện tại đơn (Present Simple) hoặc quá khứ đơn (Past Simple). Ví dụ: I am reading a book. She was dancing last night.