Lớp 12
Lớp 1điểm
10 tháng trước
Đỗ Đăng Đạt

. Cho 8 gam một kim loại R thuộc nhóm IIA tác dụng hết với nước tạo ra 4,48 lít khí hiđro (đktc). Tìm tên kim loại R. (biết Mg=24, Be=9, Ca=40, Ba=137)
Mọi người ơi, mình đang rối bời không biết làm thế nào ở đây. Bạn nào đi qua cho mình xin ít hint với!

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Phương pháp giải:
1. Viết phương trình phản ứng:
R + 2H2O -> R(OH)2 + H2

2. Tìm số mol H2 từ thể tích khí hiđro:
V(H2) = 4,48 L
n(H2) = V(H2)/(24 L/mol) = 0,1867 mol

3. Tìm số mol kim loại R:
n(R) = n(H2)/1 = 0,1867 mol

4. Tính khối lượng của kim loại R:
M(R) = 8g/0,1867 mol = 42,78 g/mol

5. So sánh với khối lượng mol các kim loại trong nhóm IIA (Mg, Be, Ca, Ba) để xác định tên của kim loại R.

Câu trả lời: Kim loại R là Canxi (Ca) với khối lượng mol 42,78 g/mol.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
21 vote
Cảm ơn 8Trả lời.

Sử dụng công thức: mol = khối lượng chia khối lượng mol (mol = m/M), ta có thể tính được số mol kim loại R từ khối lượng đã cho và từ đó xác định tên kim loại R

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 0Trả lời.

Theo phản ứng: 1 mol kim loại R + 2 mol nước -> 1 mol khí hiđro + 1 mol oxit kim loại

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
31 vote
Cảm ơn 0Trả lời.

Phương pháp hóa học để phân biệt metan và etilen có thể thực hiện bằng cách sử dụng dung dịch brom trong tetrachlormethan. Khi metan phản ứng với dung dịch brom, không xảy ra phản ứng vì metan không có liên kết π. Trong khi đó, etilen sẽ tác dụng với dung dịch brom, tạo ra sản phẩm 1,2-dibromoetan do etilen có liên kết π.

Câu trả lời: Để phân biệt metan và etilen, ta có thể sử dụng phương pháp hóa học là cho dung dịch brom vào mẫu khí. Khi khí metan không phản ứng với brom, trong khi etilen tạo thành sản phẩm vàng lá 1,2-dibromoetan.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
11 vote
Cảm ơn 6Trả lời.
Câu hỏi Hóa học Lớp 12
Câu hỏi Lớp 12

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.65991 sec| 2295.25 kb