Tìm 20 danh từ có 2 âm tiết và đánh trọng âm vào mỗi từ
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 5
- 3. She lives on the second floor of Ha Noi ________________. 4.
- viết 1 đoạn văn ngắn về nghề bác sĩ trong tương lai của mình bằng tiếng anh Question viết 1 đoạn văn...
- hello,my name is minh chau . i'm 11 years old . i'm in class 5a2 at moc ly primary shool . i'm from moc chau...
- Điền vào chỗ trống sau: a_en_e Mình phải điền gì vậy ? Giúp mình với, cảm ơn nhiều.
- Mình đang viết Bài văn tả về thành phố nơi em ở trong tương lai 200 năm sau bằng tiếng Anh. Bạn nào có bài viết thì...
- 5. READ AND ANSWER THE QUESTIONS. PETER IS MY NEW PENFRIEND. HE IS TWELVE YEARS OLD. HE IS FROM...
- i like watching tv -->i am....................
- give me a cup .... tea, jiang điền từ giúp mình nha
Câu hỏi Lớp 5
- Đặt câu cho các từ sau: Biếu: Dâng: Hiến:
- Nòi tre đâu chịu mọc cong Chưa lên đã nhọn như...
- Tìm số dư của phép chia 218 : 3,7 nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương
- có 5 cái khóa cả khóa và chia đều giống nhau như hệt những khoa nào phải dùng chìa đó mới mở được.Do để lẫn lộn...
- Người ta xếp 27 hình lập phương nhỏ cạnh 5cm thành một hình lập phương lớn hơn , rồi sơn tất cả...
- một hình chữ nhật có nửa chu vi 116m, biết 2/7 chiều dài bằng 3/4 chiều rộng tính diện...
- A = ( 156.2 + 3.8 -17.5 + 252.5 - 197 ) x ( 0.2 - 2 / 10 ) x 2001
- một ô tô và một xe máy xuất phát cùng một lúc từ tỉnh A đến tỉnh B....
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:1. Chuẩn bị danh sách các từ vựng có số âm tiết là 2 (ví dụ: cat, dog, book, etc.)2. Xác định trọng âm của từng từ bằng cách phân tích âm tiết và nguyên âm.Ví dụ:- Cat: /kæt/ (trọng âm ở âm tiết thứ nhất)- Dog: /dɒg/ (trọng âm ở âm tiết thứ nhất)- Book: /bʊk/ (trọng âm ở âm tiết thứ nhất)Câu trả lời:1. Cat2. Dog3. Book4. Pen5. Cup6. Pig7. Hat8. Jug9. Duck10. Fish11. Ball12. Bear13. Doll14. Frog15. Ship16. Shell17. Crab18. Goat19. Fox20. Moon.Cách khác:1. Kitten2. Flower3. Candy4. Apple5. Tiger6. Rabbit7. Jumper8. Market9. Feather10. Bottle11. Turtle12. Cherry13. Mango14. Elephant15. Dragon16. Rabbit17. Music18. Honey19. Tiger20. Pencil.
20. Bicycle - Bi-cy-cle
19. Giraffe - Gi-raffe
18. Elephant - E-le-phant
17. Kangaroo - Kan-ga-roo