trạng ngữ .chủ ngữ,vị ngữ là gì
Chào các pro, hiện mình đang cần support nhanh chóng để giải đáp câu hỏi này. Ai có thể chia sẻ kiến thức của mình không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 4
- câu thành ngữ nói về cái đẹp : ?
- Lập dàn ý miêu tả một cây ăn quả quen thuộc theo 1 trong 2 cách ( tả lần lượt thừng bộ phận của cây hoặc tả từng thời...
- a) tả con lật đật b) tả chú gấu bông c) tả con vật em yêu thích CHỌN 1 TRONG 3...
- Em hãy tả bồn hoa trường em
- Xác định từ loại ( danh từ , động từ , tính từ ) trong khổ thơ sau : '' Ai cũng nghĩ đến mẹ Dịu dàng ,đảm đang ,...
- Những từ láy các tiếng bắt đầu bằng tr (ít nhất là 3 từ) Những từ lày...
- Đặt 2 câu kể Ai là gì ? rồi xác định chủ ngữ,vị ngữ trong từng câu em vừa đặt
- Trăng trong bài "Trăng ơi... từ đâu đến ?" có màu gì? (SGK Tiếng Việt 4, tập 2, tr.1...
Câu hỏi Lớp 4
- Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện a) 22×328+672×22 b) 4/9-1/6+5/9+7/6
- bạn huy cần tìm tìm 1 số có 7 chử số biết chữ số hàng triệu là chử số chẳn lớn nhất...
- Hãy vẽ tranh hưởng ứng cuộc thi " Nụ cười rạng rỡ tương lai tươi sáng "
- Đặc điểm nổi bật của vùng Tây Nguyên là : A.cao ở phía tây và thấp dần về...
- hát đoạn nhạc sau : ta sẽ nắm tay và đi hết cuộc đời này em ơi/ ta sẽ sẻ chia mọi buồn đau hay bao ngọt ngào / hãy khoác...
- Từ 15 que diêm, bạn Linh xếp thành các số La Mã khác nhau và nhỏ hơn 22....
- 12.giải bài toán Một chú báo đốm có thể chạy 100m trong 1/10 phút, một...
- Một vườn cây ăn quả có 1230 cây, trong đó 1/5 số cây là chanh, 2/3 số cây...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:Bước 1: Đọc kỹ câu hỏi để hiểu rõ yêu cầu.Bước 2: Xác định các khái niệm cơ bản trong câu hỏi như trạng ngữ, chủ ngữ và vị ngữ.Bước 3: Đưa ra định nghĩa và ví dụ cụ thể cho mỗi khái niệm.Câu trả lời:1. Trạng ngữ:- Định nghĩa: Trạng ngữ là một loại ngữ pháp chỉ loại từ hoặc cụm từ mà không có mối quan hệ với vị trí nào cụ thể trong câu.Ví dụ: vào sáng sớm, ở trên bàn, bên ngoài nhà.2. Chủ ngữ:- Định nghĩa: Chủ ngữ là người hoặc vật thực hiện hoặc chịu tác động của động từ trong câu.Ví dụ: Học sinh, con mèo, cô giáo.3. Vị ngữ:- Định nghĩa: Vị ngữ là thành phần của câu đóng vai trò bổ sung thông tin về chủ ngữ hay đối tượng của câu.Ví dụ: làm thầy giáo, trở thành bác sĩ, rất vui.
Việc hiểu rõ vai trò của trạng ngữ, chủ ngữ và vị ngữ trong câu giúp viết câu rõ ràng, logic và chính xác.
Chủ ngữ, vị ngữ và trạng ngữ cùng nhau tạo nên cấu trúc hoàn chỉnh của câu.
Trạng ngữ thường được đặt ở mức độ dưới chủ ngữ và vị ngữ trong câu.
Vị ngữ là phần tử trong câu mô tả hoặc bổ sung thêm thông tin về chủ ngữ, thường là động từ hoặc tính từ.