trái nghĩa với từ kiên trì là từ nào
Mình biết là mình đang yêu cầu lớn, nhưng có Bạn nào đó có thể nhận lời cứu nguy giúp mình trả lời câu hỏi này không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 2
- Viết đoạn văn ngắn khoảng 3 – 4 câu tả một con vật mà em biết. (4 điểm)
- các bạn chọn 5 điểm hay 10 điểm Bình luận cho mình nha Mình kết bạn
- định mệnh chúng mày, có đứa nào rảnh háng chat với tao, bọn nào đăng nội quy cứ sủa đi
- Đố mọi người tui đang tả ai là con gái đã có chồng, cao 1m72, người việt gốc trung, xinh xắn, dễ thương, sinh...
Câu hỏi Lớp 2
- CÓ AI BIK ẤP TRỨNG KO?? TRỨNG GÀ HOẶC TRỨNG NGỖNG CX ĐC
- thứ năm tuần này là ngày 16 tháng 6.Hỏi thứ năm tuần trước là ngày mấy? thứ năm tuần sau là ngày mấy? thứ 3 tuần...
- Bé Mai cao 8dm 5cm , Bé Diệp cao hơn Mai 9cm . Hỏi bé Diệp cao bao nhiêu cm ?
- Điền dấu > , < , = 19 + 7....19 + 9 17 + 7....17 + 9 17 +...
- các cậu ơi ai bít làm ta lớp 2 thì giúp tớ vs, bây h mới bít mik ko bằng...
- Viết số có 3 chữ số .biết chữ số hàng trăm hơn chữ số hàng chuc 4 đơn vị . chữ số hàng...
- Một cửa hàng có 197 lít nước bà chủ đã bán 156 lít nước .Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít nước
- Một cắt chia chiếc bánh thành 2 phần, 2 lần cắt chia làm 4 phần vậy 4 lần cắt chia được bao...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Văn Phương
Phương pháp làm câu hỏi "trái nghĩa với từ kiên trì là từ nào":1. Tìm từ "kiên trì" trong từ điển hoặc nguồn tra cứu từ đồng nghĩa, trái nghĩa.2. Kiểm tra định nghĩa của từ "kiên trì" để hiểu ý nghĩa của nó.3. Xác định các từ trái nghĩa có thể có dựa trên ý nghĩa của từ "kiên trì".4. Tra cứu hoặc suy nghĩ để tìm các từ có ý nghĩa ngược lại với từ "kiên trì".Câu trả lời cho câu hỏi trên:Trái nghĩa với từ "kiên trì" có thể là từ "nhút nhát", "chần chừ", "dễ dàng từ bỏ", "nhát gan", "nhanh chóng từ bỏ".
Đỗ Hồng Hưng
Trái nghĩa với từ kiên trì là từ thoái chí.
Đỗ Thị Linh
Trái nghĩa với từ kiên trì là từ nhún nhường.
Đỗ Hồng Giang
Trái nghĩa với từ kiên trì là từ chần chừ.
Đỗ Đăng Đạt
Trái nghĩa với từ kiên trì là từ từ bỏ.