Lớp 2
Lớp 1điểm
4 tháng trước
Đỗ Văn Ngọc

trái nghĩa với từ kiên trì là từ nào
Mình biết là mình đang yêu cầu lớn, nhưng có Bạn nào đó có thể nhận lời cứu nguy giúp mình trả lời câu hỏi này không?

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Phương pháp làm câu hỏi "trái nghĩa với từ kiên trì là từ nào":
1. Tìm từ "kiên trì" trong từ điển hoặc nguồn tra cứu từ đồng nghĩa, trái nghĩa.
2. Kiểm tra định nghĩa của từ "kiên trì" để hiểu ý nghĩa của nó.
3. Xác định các từ trái nghĩa có thể có dựa trên ý nghĩa của từ "kiên trì".
4. Tra cứu hoặc suy nghĩ để tìm các từ có ý nghĩa ngược lại với từ "kiên trì".

Câu trả lời cho câu hỏi trên:
Trái nghĩa với từ "kiên trì" có thể là từ "nhút nhát", "chần chừ", "dễ dàng từ bỏ", "nhát gan", "nhanh chóng từ bỏ".

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 4Trả lời.

Trái nghĩa với từ kiên trì là từ nhún nhường.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 2Trả lời.
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 2
Câu hỏi Lớp 2

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.47515 sec| 2233.242 kb