Lấy ví dụ cho các động từ khuyết thiếu
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 7
- Question 41. The roads/ Vietnam/ too/ narrow/ travel/ easily ...
- 1. What books are people reading this year? 2. How did the police find the lost man? 3. Who look after the children for...
- II. Rewrite the following sentences without changing the meaning (2 p) .1. They allowed him to use their...
- 11. You haven't lived here long, ..................? 12. You came in a sports car, ...........................? 13....
- viết (6 câu)về dự định tương lai của em trong tương lai bằng tiếng anh
- Ai có nik iseebook không? Cho mình mượn chút Mai mình đi học rồi. Mọi người rủ lòng từ bi đi
- Question III. Read the following passage then answer questions 21-25. After each question there are four options marked...
- Mấy bn giúp mik giải mí bt trong link này...
Câu hỏi Lớp 7
- vẽ sơ đồ tư duy môn GDCD lớp 7 bài 11:tự tin giúp mình với mai kiểm tra rồi
- Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn: 2/-5 < x/10 < -1/4 / là phần nhé giúp mình với các bạn...
- có bao nhiêu cách chứng minh 3 đường thẳng đồng quy
- m.n cho mik hỏi Nêu ứng dụng của gương phẳng , gương cầu lồi, gương cầu lõm.Trong đời sống, trong kĩ...
- trình bày quan điểm của em về ý kiến:"học sinh có thể thường xuyên chơi...
- Viết biểu thức đại số để biểu thị: a) Hiệu bình phương của x và y; b) Lập phương của hiệu x và...
- Hãy phân tích sự phân hoá tự nhiên theo chiều Bắc-Nam, Đông-Tây, ở...
- Nội dung của bài hát KHÚC CA BỐN MÙA giúp mình nha!!!!Mai kiểm tra...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để tìm các động từ khuyết thiếu, bạn có thể thực hiện các bước sau:1. Xác định chủ đề mà bạn muốn thảo luận (ví dụ: thể thao, du lịch, công việc, dạy học).2. Liệt kê các câu hoặc đoạn văn liên quan đến chủ đề đó.3. Xem xét các câu đó và tìm ra những động từ mà cần phải điền vào để hoàn chỉnh ý nghĩa của câu.Ví dụ: Chủ đề: thể thaoCâu: "I usually ______ (play) football with my friends on the weekends."Động từ khuyết thiếu: playCâu trả lời: "I usually play football with my friends on the weekends."
He rarely eats vegetables, so he is not very healthy.
My dog always waits for me at the door when I come home.
She never finishes her homework on time, so her grades are not very good.
I always remind my friend to bring his umbrella because he often forgets it.