Tìm từ trái nghĩa các từ sau: vội vã, hạnh phúc, nóng vội, gan dạ, trong suốt, mờ ảo, gần gũi, ngắn, cũ kĩ, rậm rạp, lạc hậu, gọn gàng, mỗi cái tìm 1-3 từ, đúng thì tick cho. Biết là nhiều, xin lỗi trước nha!
Rất mong nhận được sự giúp đỡ từ các Bạn! Mình đang tìm lời giải cho một bài toán khó, không biết ai có thể gợi ý cho mình?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
Câu hỏi Lớp 5
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đỗ Văn Đạt
Để tìm từ trái nghĩa cho các từ trong câu hỏi, bạn có thể làm như sau:1. Xác định ý nghĩa của từ đó trong câu văn.2. Tìm các từ có ý nghĩa trái ngược hoặc ngược lại với ý nghĩa của từ đó.Ví dụ: - Từ "vội vã": chậm rãi, bình tĩnh.- Từ "hạnh phúc": buồn, khổ sở.- Từ "nóng vội": chậm rãi, thong thả.- Và tiếp tục cho các từ còn lại.Câu trả lời:- vội vã: chậm rãi, bình tĩnh- hạnh phúc: buồn, khổ sở- nóng vội: chậm rãi, thong thả- gan dạ: nhát gan, sợ hãi- trong suốt: đục, mờ- mờ ảo: rõ ràng, sáng sủa- gần gũi: xa cách, lạnh lùng- ngắn: dài, kéo dài- cũ kỹ: mới mẻ, hiện đại- rậm rạp: trống trải, vắng vẻ- lạc hậu: tiến bộ, hiện đại- gọn gàng: lộn xộn, bừa bộn
Đỗ Văn Hạnh
Phạm Đăng Phương
1. He would get mark 10 if he ________ again the paper. He made one mistake in it. C. reads2. If I ________ get a car sick, I would go there with you. D. wouldn't3. If he worked harder, he ________ pass the entrance examination. B. would4. If you ________ the front door carefully, the thieves wouldn't have broken into your house. D. had locked5. He ________ her an opportunity to work in his office if she had had English proficiency. A. would have given6. If it ________ tomorrow, I will not have to water the garden. D. rains7. Had I known his address, I ________ before. D. would have written8. ________ already busy in August, I would gladly accept your invitation. B. Were I not9. If you _________5 minutes late, you won't be able to get into the examination room. B. were10. If she ____________ English well, she would be offered that job. D. spoke