Tìm từ trái nghĩa các từ sau: vội vã, hạnh phúc, nóng vội, gan dạ, trong suốt, mờ ảo, gần gũi, ngắn, cũ kĩ, rậm rạp, lạc hậu, gọn gàng, mỗi cái tìm 1-3 từ, đúng thì tick cho. Biết là nhiều, xin lỗi trước nha!
Rất mong nhận được sự giúp đỡ từ các Bạn! Mình đang tìm lời giải cho một bài toán khó, không biết ai có thể gợi ý cho mình?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
Câu hỏi Lớp 5
Bạn muốn hỏi điều gì?
Phạm Đăng Phương
vội vã - thong thả
hạnh phúc - bất hạnh
nóng vội - bình tĩnh
gan dạ - hèn nhát
trong suốt - đen ngòm
mờ ảo - rõ ràng
gần gũi - lạnh lùng
ngắn - dài
cũ kĩ - mới mẻ
rậm rạp - lưa thưa
lạc hậu - xu hướng
gọn gàng - bừa bãi
Chắc là có mấy từ sai á cậu, nếu có gì thì cho mình xin lỗi trước ^^