Tìm từ đồng nghĩa với dặn dò
Mình đang cần gấp các bạn giúp mình nhá
Chào mọi người, mình đang bí bài này quá. Ai có thể giải thích giúp mình với ạ?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
Câu hỏi Lớp 5
- 21 yến = ............... kg 320 kg = ............. yến 130 tạ = .............. kg 4600 kg =...
- Cùng lúc 7 giờ một xe tải đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 40 km/ giờ và một xe con đi từ B về A với vận tốc 45...
- My name is My birthday party was on I invited First, Đầu tiên,_______________. Then, Sau đó,...
- Cho hình thang ABCD có đáy nhỏ bằng AB bằng 10,8 cm. Đáy lớn DC bằng 27 cm. Nối A với...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Thị Đức
Phương pháp làm:- Đầu tiên, bạn cần hiểu ý nghĩa của từ "dặn dò", đó là hành động lời khuyên, hướng dẫn hay yêu cầu một việc gì đó.- Tiếp theo, bạn cần tìm từ có ý nghĩa tương đồng với "dặn dò" bằng cách suy nghĩ về các từ có cùng ý nghĩa hoặc gần gũi về nghĩa với từ này.- Cuối cùng, viết câu trả lời cho câu hỏi bằng cách liệt kê các từ đồng nghĩa đó.Câu trả lời:Các từ đồng nghĩa với "dặn dò" có thể là "khuyên bảo", "hướng dẫn", "yêu cầu", "đề nghị" hoặc "nhắc nhở".
Đỗ Đăng Phương
Dạy dỗ
Phạm Đăng Việt
Giao ước
Đỗ Thị Hạnh
Hướng dẫn
Đỗ Hồng Ánh
Khuyên bảo